- Từ điển Việt - Anh
Dương thế
Thông dụng
Như dương gian
Xem thêm các từ khác
-
Đương triều
Thông dụng: current dynasty, current reign. -
Đường tròn
Thông dụng: circle. -
Đường vòng
Thông dụng: roundabout way. Đi đường vòng, to use roundabout ways to achieve something [[, what a roundabout... -
Thần phục
Thông dụng: Động từ, to owe allegiance to, to submit to -
Thần sạ
Thông dụng: danh từ, cinnabar -
Đụp
Thông dụng: patch over again., (cũ) graduate as junior bacherlor many times., brazen faced., cái áo đụp, a... -
Thân thế
Thông dụng: danh từ, life, status -
Đút
Thông dụng: Động từ, to insert; to pint (key in lock, etc.) -
Thẩn thơ
Thông dụng: Động từ, to stroll -
Tháng
Thông dụng: danh từ, month, menses, time -
Thăng
Thông dụng: Động từ, to promote, to come out of (a trance) -
Thắng
Thông dụng: Động từ, to win, to boil, to harness, to brake -
Thẳng
Thông dụng: tính từ, straight, straightforward, at a stretch -
Thăng bằng
Thông dụng: danh từ, balance, equilibrium -
Thẳng cánh
Thông dụng: without restraint -
Thẳng đứng
Thông dụng: tính từ, vertical -
Duy trí
Thông dụng: intellectualist., chủ nghĩa duy trí, intellectualism. -
Thẳng tay
Thông dụng: without mercy -
Thánh
Thông dụng: danh từ, saint, swell -
Thành
Thông dụng: danh từ, Động từ, tính từ, citadel, rampart, wall, town, city, to achieve one's aim, to gain...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.