- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Mã lực nhiệt
thermal horsepower, true motor load -
Mã lực phải có
duty horse power -
Mã lực thắng
brake horsepower -
Mã lưỡng cực
alternate mark inversion code, bipolar code, mã lưỡng cực ( có ) mật độ cao, high density bipolar code-hdb, mã lưỡng cực bậc ba mật... -
Mã macro
macro (macrocode, macroinstruction), macrocode, macrocode (macro) -
Mã màu
colour code, model code, color code, giải thích vn : một hệ thống màu được dùng để xác định chiều phân cực của vật dẫn... -
Thế từ động
emf, magnetomotance, magnetomotive force -
Bản sao buổi phát
transmission copy -
Bản sao cứng
hard copy, printout, giao diện bản sao cứng, hard copy interface, giải thích vn : sản phẩm được in ra , khác với dữ liệu được... -
Bản sao điazo
diazo copy, diazo print, diazoduplicate -
Bản sao dự trữ
backup, backup copy -
Dạng lỏng
liquiform, liquid form -
Dạng lưới
latticed, netted, network-like -
Dạng mạng
latticed -
Đang mang điện
be live, energized, on-line -
Mã màu bình cứu hỏa
fire extinguisher color code, fire extinguisher colour code -
Mã màu thiết bị cứu hỏa
fire extinguisher color code, fire extinguisher colour code -
Mã máy
absolute code, instruction code, machine code, machine language, object code, target language -
Má máy nghiền
jaw plate -
Mã mô tả
descriptor code
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.