- Từ điển Việt - Anh
Băng phẳng
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
platband
Giải thích VN: Một thành phần cấu trúc phẳng như một lanh tô hoặc một dải [[phẳng.]]
Giải thích EN: A flat structural member, as a lintel or flat band.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
even
featureless
flat
flat terrain
flush
level
plane
platy
smoldering fire
smooth
straight
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
level
Xem thêm các từ khác
-
Băng phát lại chuẩn
standard play tape -
Bằng phát minh
patent fee, patent, nội dung bằng phát minh, patent specification, sử dụng bằng phát minh, application for a patent, đặc tả bằng phát... -
Đang vận hành
on-line, working, valid -
Dạng văn tự
form letter -
Dạng vành
toroidal -
Dạng vảy
flaky, lamellar, scaly, vết vỡ dạng vảy, flaky fracture, vết vỡ dạng vẩy, flaky fracture, cấu trúc dạng vảy, scaly structure, mái... -
Dáng vẻ
visual appearance -
Dạng vỉa
embedded, stratified -
Dạng vòm
quaquaversal, archwise -
Dạng vòng
ring-shaped, toroidal -
Mạch đóng
clocked circuit, closed circuit, made circuit, closed circuit, dynamic circuit, oscillating, pulsate, pulsation, pulsatory, radina frequency, điện áp... -
Mạch đồng bộ hóa
synchronizer, synchronizing circuit, synchronizer -
Mạch đóng gói
capacitor-resistor unit, capristor, packaged circuit, rescap, resistor capacitor unit -
Mạch dòng xoay chiều
ac circuit, ac network -
Mạch đứng (trong khối xây)
cross joint -
Thiết bị bổ sung
ancillary equipment, add-on, ancillary equipment, auxiliary equipment -
Bằng phép quang đàn hồi
photo-elastic determination -
Bảng phím điều khiển
console, control points -
Bảng phím thao tác
operator console, control points -
Dạng vữa đặc
slurred
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.