- Từ điển Việt - Anh
Dấu chấm câu
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
full point
point
punctuation
punctuation character
punctuation symbol
stop
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
punctuation mark
Xem thêm các từ khác
-
Mặt lăn (ổ trục)
raceway -
Mặt lăn của con lăn
roller race -
Mặt lăn của ray
rail tread, running surface, running surface of the rail, tread -
Mắt lành
emmetropia, sound knot -
Mặt lát
banquette, pavement, sidewalk, giải thích vn : một bề mặt cứng của sàn hoặc nền đất , thường là bê tông , đá lát hoặc [[gạch.]]giải... -
Thớ gỗ
farrier, tracheid (s), wood fiber, wood fibre, wood-fiber, woody fibre -
Thợ hàn
Danh từ: solderer, welder, solderer, tin foil man, welder -
Bề mặt tiếp xúc
contact area, contact surface -
Bề mặt toàn bộ
overall face -
Bề mặt trái đất
terrestrial facies, terrestrial surface -
Bề mặt trao đổi nhiệt
heat exchange surface, heat transfer surface [area], heat-exchanger surface, heat-transfer area, heat-transfer surface -
Bể mặt trời
solar pond -
Bề mặt trượt
slip surface -
Bề mặt truyền nhiệt
heat transfer surface, heat-transfer area, heat-transfer surface -
Bệ máy
axle base, base, base-plate, bedding, bench, block, cage, chassis, engine chassis, engine cradle, engine foundation, engine frame, engine mount, engine... -
Dấu chấm lửng
ellipsis, out -
Dấu chấm phẩy
semi-colon., semicolon, semi-colon -
Dấu chất lượng
quality sign, seal of quality, quality mark -
Dấu chất phụ gia
dope mark -
Đầu chất tải
charging end
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.