- Từ điển Việt - Anh
Dầu mỡ
Thông dụng
Lubricant.
Xem thêm các từ khác
-
Dấu nặng
Thông dụng: drop tone. -
Rỡ ràng
Thông dụng: như rỡ., nở nang mày mặt rỡ ràng mẹ cha nguyễn du, to win fame for oneself and bring glory... -
Đầu não
Thông dụng: nerve-centre -
Đầu nậu
Thông dụng: (địa phương) (như) cai đầu, (cũ) labour leader -
Ro ró
Thông dụng: như ru rú -
Rốc
Thông dụng: waste, be wasted., ốm một trận mà người rốc đi, to be wasted after only a bout of illness. -
Rọc
Thông dụng: Động từ, to cut open leaves a book -
Rộc
Thông dụng: small arroyo, small ditch., như rốc -
Rói
Thông dụng: bright., màu đỏ rói, of a bright red. -
Rõi
Thông dụng: xem dõi -
Rối
Thông dụng: tính từ, tangled; entangled -
Rồi
Thông dụng: already; then; after, ago, Động từ: to finish, mười một... -
Rỗi
Thông dụng: to be free; unoccupied -
Rơi
Thông dụng: Động từ to fall; to drop; to come down, tuyết rơi, snow is falling -
Rổi
Thông dụng: fishing-boat., Đi rổi, to go fishing in a boat., phường rổi, the fishermen's community. -
Rọi
Thông dụng: Động từ to light; to beam, mặt trời rọi tia sáng xuống, the sun darts its beams -
Rời
Thông dụng: Động từ, to break off; to break loose; to leave -
Rợi
Thông dụng: (địa phương) như rượi., rời rợi láy ý tăng -
Đậu phụ
Thông dụng: danh từ, soya curd -
Rời mắt
Thông dụng: take one's eyes off., không rời mắt, not to take one's eyes off.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.