- Từ điển Việt - Anh
Dầu tây
Thông dụng
(địa phương) Kerosene.
Xem thêm các từ khác
-
Rời tay
Thông dụng: let go of (somebody, something); part with., knock off, have a rest., làm việc chẳng rời tay,... -
Dầu thánh
Thông dụng: holy oil. -
Rom
Thông dụng: như rum -
Ròm
Thông dụng: very thin., mới ốm dậy người ròm quá, to have just recovered from an illness and be very thin.,... -
Rôm
Thông dụng: prickly heat, heat rash., boisterous, noisily merry., phấn rôm, powder against prickly heat. -
Rơm
Thông dụng: Danh từ: straw, rơm lúa, rice traw -
Đầu thú
Thông dụng: (cũ) give oneself up (to the police..), turn oneself in -
Rớm
Thông dụng: be moist with., vết thương rớm máu, the wound was moist with blood., rớm nước mắt, to have... -
Rờm
Thông dụng: force., rấm chuối, to force bananas., rấm thóc giống, to force rice seeds. -
Rộm
Thông dụng: thick and widespread., rôm mọc rộm khắp người, to have thick and widespread prickly heat on... -
Rởm
Thông dụng: Tính từ: thick; bushy; dense, rừng rậm, thick forest -
Rợm
Thông dụng: not exposed to the sun, in the shade., rau ở chỗ đất rợm không lớn lên được, vegetables... -
Đầu tiên
Thông dụng: first -
Đấu tố
Thông dụng: denounce publicly (nói khái quát) -
Rơn
Thông dụng: beside oneself., sướng rơn, to be beside oneself with happiness., mừng rơn, to be beside oneself... -
Rộn
Thông dụng: raise a fuss, be in a bustle, bustle., làm gì mà rộn lên thế, why are you raising such a fuss ?,... -
Rởn
Thông dụng: shiver with fear, have one's flesh creeping., ban đêm qua chỗ vắng rởn cả người, to shiver... -
Rợn
Thông dụng: shiver with fear., rờn rợn rợn rợn láy ý giảm, to shiver slightly with fear., Đi đêm cảm... -
Day
Thông dụng: to turn., to face; to front., day lại thình lình, to turn short., nhà day mặt về phía nam,... -
Rơn rớt
Thông dụng: xem nhơn nhớt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.