- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Rộn
Thông dụng: raise a fuss, be in a bustle, bustle., làm gì mà rộn lên thế, why are you raising such a fuss ?,... -
Rởn
Thông dụng: shiver with fear, have one's flesh creeping., ban đêm qua chỗ vắng rởn cả người, to shiver... -
Rợn
Thông dụng: shiver with fear., rờn rợn rợn rợn láy ý giảm, to shiver slightly with fear., Đi đêm cảm... -
Day
Thông dụng: to turn., to face; to front., day lại thình lình, to turn short., nhà day mặt về phía nam,... -
Rơn rớt
Thông dụng: xem nhơn nhớt -
Dây
Thông dụng: Danh từ.: rope; cord; wire; string., dây điện, electric wire.... -
Dãy
Thông dụng: Danh từ.: chain; row; line., dãy nhà, a row of house. -
Rong
Thông dụng: danh từ, Động từ, (bot) alga; seaweed, to go about from place to place -
Dấy
Thông dụng: to raise; to rise up., những cảm xúc dấy lên trong lòng nàng, the impressions rose up vigorously... -
Ròng
Thông dụng: Động từ, Tính từ: pure, througthout, to ebb; flow back to... -
Dảy
Thông dụng: (ít dùng) push., dảy ngã, to push down. -
Rông
Thông dụng: rise., xem giông, ngoài bãi nước đang rông, on the beach, the tide was rising. -
Dạy
Thông dụng: to teach; to train; to educate., Danh Từ: thầy/cô dạy bơi,... -
Rống
Thông dụng: Động từ, to bellow ; to roar ; to growl -
Dậy
Thông dụng: Động từ: to rise; to get up; to wake up, ngủ dậy, to wake... -
Rồng
Thông dụng: danh từ dragon -
Đáy
Thông dụng: danh từ, bottom; soat -
Đày
Thông dụng: Động từ, to exile; to banish -
Rộng
Thông dụng: Tính từ: broad; wide; extensive; ample, mắt cô ta mở rộng... -
Đây
Thông dụng: here, đây đó, here and there
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.