- Từ điển Việt - Anh
Dầu trơn máy
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
engine oil
Xem thêm các từ khác
-
Dấu trọng âm chạy
floating accent, piece accent -
Dấu trọng âm ghép
floating accent, piece accent -
Dấu trừ
minus, minus sign, minus -
Đầu trụ
cheese head, cylinder head, cylinder head bolt, pier head, piercehead -
Máy (móc)
machinery -
Máy (ngâm) tẩm
impregnating machine -
Máy ảnh
camera, photocamera, photographic camera -
Máy ảnh bỏ túi
vest-pocket camera -
Biên bản hội thảo miệng
oral proceedings -
Biên bản kiểm tra
audit trail, check-list, examination records -
Biên bản kiểm tra và thử nghiệm
inspection and test records -
Đầu trục
mandrel nose, mandril nose, shaft end, đầu trục côn, conical shaft end, đầu trục quay hình côn, tapered shaft end, đầu trục then hoa,... -
Máy ảnh CCD
ccd camera, charge-coupled device camera -
Máy ảnh chụp toàn cảnh
panoramic camera -
Máy ảnh cỡ rất nhỏ
subminiature camera -
Thụ động
tính từ, inaction, liabilities, passive (a-no), slave, passive, năng động và thụ động, assets and liabilities, ăng ten thụ động, slave... -
Biên bản nghiệm thu
acceptance certificate, acceptance report, certificate of acceptance, commissioning check-list -
Biên bản thử
test log -
Biên bản thử nghiệm
test certificate, test report -
Biển báo cấm
prohibition notice
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.