- Từ điển Việt - Anh
Dụng cụ ghép điện tích
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
CD (charge-coupled device)
Điện
Nghĩa chuyên ngành
charge coupled device (CCD)
Xem thêm các từ khác
-
Pha ngược
opposite phase -
Cáp mềm
loose rope, soft rope -
Cáp mỏ
mining cable -
Cáp Mollerhoj
mollerhoj cable -
Cấp một
first order, primary -
Cáp một cặp
single-pair wire -
Cáp một dảnh
one-strand cable -
Cáp một dây dẫn
single conductor cable, single-core cable -
Cáp một lõi
single conductor cable -
Cáp một ruột
single-conductor cable, single-core cable -
Cáp một sợi
single fiber cable, single fibre cable -
Phá nhiễu
jamming, giải thích vn : sự can thiệp cố ý vào việc truyền sóng với mục đích cản từ quá trình thu nhận tín hiệu ở dạng... -
Trở kháng chuyển tiếp
transition impedance -
Trở kháng của sóng xung
surge impedance -
Trở kháng cực nguồn
source impedance -
Trở kháng danh định
rated impedance, giải thích vn : Đặc biệt được áp dụng cho loa trong đó trở kháng tăng theo tần số với độ tăng nhanh hơn... -
Trở kháng đầu cuối
terminating impedance -
Trở kháng đầu ra
output -
Cáp n lõi
n-core cable -
Cáp nâng chuyển
sand line
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.