- Từ điển Việt - Anh
Dữ kiện
|
Thông dụng
Danh từ
- Data
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
assumption
data
Giải thích VN: Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy - văn bản cố định - có tên tác giả rõ [[ràng.]]
- an toàn dữ kiện
- data security
- dòng dữ kiện
- data stream
- dữ kiện (được) tái phát sinh
- regenerated data
- dữ kiện bản mẫu
- sampled data
- dữ kiện ban đầu
- initial data
- dữ kiện bảng số
- numerical data
- dữ kiện chương trình
- programme data
- dữ kiện cơ sở
- basal data
- dữ kiện dạng bảng
- tabular data
- dữ kiện Doppler
- Doopler data
- dữ kiện hải dương học
- oceanographic data
- dữ kiện khí quyển
- air data
- dữ kiện khởi thủy
- initial data
- dữ kiện lịch sử
- historical data
- dự kiến lưỡng phân
- all or none data
- dữ kiện mã hóa
- coded data
- dữ kiện nhạy
- sensitivity data
- dữ kiện thập phân
- decimal data
- dữ kiện thiết kế khí hậu
- climatic design data
- dữ kiện thời gian thực
- real-time data
- dữ kiện tiếp vụ
- maintenance data
- dữ kiện vào
- input data
- dữ kiện điều khiển
- controlling data
- dữ kiện định tính
- qualitative data
- dữ kiện đồng hồ
- clock data
- dữ kiện được khai thác
- reduced data
- dữ kiện được xếp hạng
- ranked data
- giá trị dữ kiện trình bày
- presentation data value
- hằng số dữ kiện
- data constant
- khối dữ kiện
- data collection
- khối dữ kiện lớn
- mass data
- khối lượng dữ kiện
- data volume
- không đủ dữ kiện
- insufficient data
- miền dữ kiện
- data domain
- nén dữ kiện
- data compression
- nội dung dữ kiện
- data content
- sự truyền dẫn dữ kiện analog
- analog data transmission
- sự đọc dữ kiện
- data readout
- trường (dữ kiện)
- field (data)
- truyền thông dữ kiện
- data communication
- điều khiển dữ kiện
- data control
datum
document
Giải thích VN: Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy - văn bản cố định - có tên tác giả rõ [[ràng.]]
materials
Giải thích VN: Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy - văn bản cố định - có tên tác giả rõ [[ràng.]]
project
proposed
specified
information
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
data
anticipation
ex ante
Xem thêm các từ khác
-
Ống xoáy
vortex tube, ống xoáy hilsch, hilsch vortex tube -
Ống xói
scouring sluice, gutter, fall pipe -
Ống xối nước
leader pipe -
Ốp
Động từ., to press together., meager., coat, line, lined, slab, veneer, to goad; to prod., ốp hai hòn gạch, to press two brick together., cua... -
Canxi
calcia, calcareous spar, calcite, đá vôi canxi, calcite limestone, giải thích vn : tên hóa học của vôi , là một canxi ôxít hình thành... -
Dư lại
residuary -
Du lịch
Động từ: to travel; to tour, tourism, tour desk, tourism, travel, đi du lịch ở ngoại quốc, to tour a foreign... -
Du lịch (ra) nước ngoài
foreign tourism -
Du lịch bằng ô tô
vehicle tourism -
Du lịch để hiểu biết
cognitive tourism -
Ốp mặt
surfacing, box ub, clad, face, line, veneer -
Ốp ray
fish, strap -
Ốp tấm
plate, pane -
CaO
grave, burnt lime, fine-milled quicklime, high-rise, ointment, tall, upper, rake, scrape, scratch, big, high, superior, rake, rasp, scrape -
Cáo (con)
fox -
Cao áp
danh từ, tính từ, heavy pressure, high voltage (hv), high-pressure, high-tension, high pressure, cao thế, cao thế -
Cạo bào
shave -
Cao byte
byte high -
Cạo cặn
deliming -
Cao đạc
leveling
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.