- Từ điển Việt - Anh
Dữ liệu hóa đơn
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
billing data
Xem thêm các từ khác
-
Dữ liệu hỗn hợp
mixed data, chuỗi dữ liệu hỗn hợp, mixed data string -
Dữ liệu hỏng
garbage, hash, bộ gom dữ liệu hỏng, garbage collector -
Dữ liệu I-O
i-o data -
Dữ liệu kết cặp
paired data -
Dữ liệu kết hợp
associated data -
Dữ liệu kết xuất
dump data -
Dữ liệu khách hàng
customer data -
Trí khôn nhân tạo
ai (artificial intelligence), artificial intelligence, giải thích vn : một ngành khoa học máy tính nhằm cải tiến các máy tính cho tốt... -
Trí khôn nhân tạo (AI)
artificial intelligence-ai -
Cấp bố cục
outline level -
Dữ liệu khởi nhập
logon data -
Dữ liệu không định dạng
unformatted data -
Dữ liệu không gian
spatial data, giải thích vn : là những thông tin về vị trí , hình dạng của các đối tượng không gian và mối quan hệ giữa... -
Dữ liệu không kết cặp
non-paired data -
Dữ liệu không mã hóa
clear data -
Dữ liệu không nhất quán
inconsistent data -
Dữ liệu kiểm thử
test data -
Dữ liệu kiểm tra
test data, bộ tạo dữ liệu kiểm tra, tdg (testdata generator), bộ tạo dữ liệu kiểm tra, test data generator (tdg), tập dữ liệu... -
Dữ liệu kiểu số
numeric data -
Dữ liệu ký tự
character data, textual data (information), dữ liệu ký tự số, numeric character data, phần tử dữ liệu ký tự, character data entity
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.