- Từ điển Việt - Anh
Diện tích quy đổi tổng cộng
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
reduced gross area
reduced total area
Xem thêm các từ khác
-
Diện tích sàn buồng xí
floor area -
Diện tích sàn hiệu dụng
net floor area, giải thích vn : là tổng diện tích sàn trừ đi các khu vực xung quanh như lối đi , khu vực kỹ thuật hay nơi đặt... -
Diện tích sàn lót
subfloor space -
Diện tích sàn ở được
livable floor area -
Diện tích sàn sử dụng
usable floor area, usable floor area (ufa) -
Diện tích sàn tổng cộng
gross area, gross floor area (gfa), giải thích vn : tổng diện tích của tất cả các sàn của một công trình xây dựng nhiều tầng... -
Máy uốn ray
rail bender -
Tính cách âm
insulating property -
Tính cách điện
insulating property -
Tính cách nhiệt
insulating property -
Tính đảm bảo
reliability -
Tính đầm chặt
compact, compactibility -
Tính đầm được
compactibility -
Diện tích sản xuất
production area -
Diện tích sử dụng
usable area -
Diện tích sử dụng buồng
net residential area -
Diện tích sử dụng nhà
building floor space, residential usable floor area -
Diện tích sử dụng sàn
usable floor area -
Diện tích sưởi
heating surface -
Diện tích tầng một
ground floor area
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.