- Từ điển Việt - Anh
Di thực
Thông dụng
Acclimatize (a plant).
Xem thêm các từ khác
-
Đi tiêu
như đi ỉa -
Sáng bạch
full daylight., sáng bạch mà vẫn chưa dậy, not to get up when it is already full daylight. -
Sáng bảnh mắt
(khẩu ngữ) full daylight. -
Đĩ tính
of easy virtue, light. -
Đi tơ
mate ( a sow)., cho con lợn cái đi tơ, to mate a sow. -
Dị tộc
(ít dùng) alien race, alien ethnic group. -
Sáng choang
Tính từ: very bright, brightly-lit, căn nhà sáng choang, a brightly-lit house, đèn sáng choang, a very bright... -
Đĩ trai
(địa phương) dandy. -
Đi trốn
Động từ, to flee; to fly -
Sáng dạ
tính từ quick-witted, cậu ta là một học sinh sáng dạ, he's a quick-minded pupil -
Sang đoạt
(ít dùng) appropriate, rob. -
Sang độc
boil and pustule. -
Sảng khoái
Tính từ: cheery, buoyant -
Đi tu
take the vow, go into a monastery, go into a nunnery... -
Đi tuần
go on a round, go on patrol. -
Sáng láng
quick-witted, intelligent. -
Sáng lập
Động từ: to found, người sáng lập công ty là ai vậy, who is the founder of the company? -
Sáng lòa
dazzlingly bright, blindingly bright. -
Đi tướt
(nói về trẻ em). -
Sáng loáng
Tính từ: glittering, mặt hồ sáng loáng, the glittering surface of the lake
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.