- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Phần tràn
overflow -
Trụ ẩn
engaged pier -
Được lồng
embedded, nested -
Trục giao
perpendicularly, orthogonal, mạng lưới tiếp xúc trực giao, orthogonal catenary network -
Trung đoạn
apothem, short radius -
Truyền thông
communicate, media, tradition, tradition, truyền thống cổ điển, classical tradition, truyền thống dân tộc, national tradition -
Trung tuyến
median line, mean line -
Trường khóa
key field, head of department, section chief, đặc tả mức trường khóa, key field level specification, giải thích vn : trong một bảng dữ... -
Chân trang
footer, giải thích vn : trong chương trình xử lý từ hay dàn trang , đây là tài liệu tóm tắt của đầu đề tài liệu hoặc... -
Chân trị
truth value -
Đường cực
polar curve, brick sugar, lump sugar -
Từ lệnh
command word, từ lệnh hướng dẫn kênh, channel command word (ccw) -
Đường lồi
convex curve, line, chính sách , đường lối của Đảng, party line -
Tuần tự
serial, bộ cộng tuần tự, serial accumulator, bộ nhớ truy cập tuần tự, serial access memory, bộ nhớ truy nhập tuần tự, serial... -
Phổ từ
magnetic spectrum -
Chạy tiến
forward running -
Phủ mở
open cover -
Chín mươi
ninety, mature, phiếu chín mươi cột, ninety-column card, phiếu chín mươi sáu cột, ninety-six-column card, thẻ chín mươi cột, ninety-column... -
Quấn quanh
wraparound -
Về sau
subsequently
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.