- Từ điển Việt - Anh
Dung lượng (của) bộ nhớ(máy tính)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
storage capacity
Xem thêm các từ khác
-
Trục lắc
axis of swing, rock shaft, rocker shaft -
Trục lái
drive axle, pintle, rudder stock, steering shaft -
Cấu đo
instrument movement, measuring movement, measuring system, meter movement, bridge, measuring head, test bridge -
Cầu đo điện dung
capacitance bridge, capacity bridge, capacity measuring bridge -
Dung lượng bộ nhớ
diskette density, memory capacity, memory size, storage capacity, memory capacity, storage capacity, dung lượng bộ nhớ tích cực, active storage... -
Dung lượng cảm ứng riêng
relative dielectric constant, relative permittivity, specific inductive capacity -
Dung lượng chứa dầu
oil capacity -
Phần tường trên mặt đất
above grade wall -
Phân ủ
(nông nghiệp) compost, compost, sự ngấu của phân ủ, compost maturing, sự ngấu của phân ủ, compost ripening, sự thông khí phân... -
Phần ứng
armature, reaction, react, reactive, reflex, resistance, respond, response, reaction, response, test, phản ứng hai mạch, two-circuit armature, phần... -
Phản ứng (hóa học)
reaction, gây ra phản ứng ( hóa học ), promote a reaction -
Phản ứng âm
negative reaction -
Phản ứng axit
acid reaction -
Trục lăn
bowl, caster, castor, roll bar, roller shaft, sheave, giải thích vn : là trục nhô lên khỏi sàn xe ở cạnh bên ghế trước và ngang qua... -
Trục lăn chân đê
sheeps foot roller, club foot, spiked foot, tamper foot -
Cấu kẹp
crochet, holdfast, kelvin bridge, kelvin network, thomson bridge -
Cấu kết
member, design -
Dung môi mạnh
strong solvent -
Dung môi thực
true solvent, active solvent -
Dung môi trơ
inert solvent, latent solution, latent solvent
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.