- Từ điển Việt - Anh
Gà
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Cock; fowl; chicken
Động từ
- to give advice on; to help
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gã
Thông dụng: danh từ, chap; bloke -
Gả
Thông dụng: Động từ, to give in marriage; to marry one's daughter -
Gạ
Thông dụng: Động từ, to coax; to cajole; to fawn on -
Thật
Thông dụng: tính từ, true, real, actual -
Gà tây
Thông dụng: danh từ, turkey -
Gà tồ
Thông dụng: breed of big, tall and thinly feathered fowl., lubber. -
Gấc
Thông dụng: space under (a bed, car, bridge...). -
Gạc
Thông dụng: Danh từ: antlers, crotch, gạc nai, horn of a stag, gạc cây,... -
Tháu
Thông dụng: tính từ, scrawling -
Thấu
Thông dụng: Động từ, to reach through, to pierce through -
Thầu
Thông dụng: Động từ, liên kết thuật ngữ, to contract, to take all, to pinch, http://goo.gl/xscv2 (vickybui),... -
Gác thượng
Thông dụng: top floor, top storey (of a multi-storeyed building). -
Thay
Thông dụng: Động từ, to replace, to substitute, to change, to moult -
Thây
Thông dụng: danh từ, corpse, body -
Thầy
Thông dụng: danh từ, teacher, master,, father, dad -
Thảy
Thông dụng: tính từ, all, every -
Gạch mộc
Thông dụng: unbaked brick. -
Gái
Thông dụng: Danh từ: girl, gái đẹp, pretty girl -
Gài
Thông dụng: Động từ, to bolt; to fasten -
Gãi
Thông dụng: Động từ: to scratch, gãi đầu gãi tai, to scratch one's head
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.