- Từ điển Việt - Anh
Góc
|
Thông dụng
Danh từ
(Math) angle
Corner; angle
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
angle
angular
angulus
corner
knee
multangular
quadrant
base
bed
foot room
host
initial
master
origin
Giải thích VN: 1. Là một vị trí nhất định trong hệ tọa độ bản đồ, thường biểu diễn bằng giá trị [[0,0.;]]2. Là điểm xuất phát của một hành trình, thường là nhà đối phần lớn khách hàng. Trong nhóm dân cư, điểm gốc có thể là vùng điều tra dân số hoặc một thành phố. Điểm gốc được biểu diễn như nút trong một lớp đối tượng mạng, như điểm trong một lớp đối tượng điểm và như điểm nhãn trong lớp đối tượng vùng.
original
primitive
radical
radix
root
source
Giải thích VN: Bản ghi, tệp tin, tài liệu, hoặc đĩa mà từ đó thông tin được lấy ra hoặc chuyển ra, ngược với đích.
starting point
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
original
Xem thêm các từ khác
-
Sự lấp
creation, steen, aggrandisement, backfill, backfilling, backing, clog, packing, restraining, assemblage, assembly, fit, fitting, mount, iteration, giải... -
Sự lắp an toàn (hệ nước nóng)
safety fitting -
Khí cụ an toàn
safety device -
Khí cụ điện tử
electronic instrument, môđun khí cụ điện tử, electronic instrument module -
Khí cụ đo
gage, gauge, measurer, measuring device, measuring equipment, measuring instrument, measuring set, meter -
Khí cụ đo cao trình
leveling instrument, levelling instrument -
Góc (phụ) tải
load angle, power angle, torque angle -
Góc 360 độ
perigon -
Sự lập bảng
tabling, tabulating, tabulation, sự lập bảng chiều ngang, horizontal tabulation-ht, sự lập bảng dọc, vertical tabulation, sự lập bảng... -
Khí cụ đo độ phẳng
flush instrument -
Khí cụ đo kiểm
instrumentation -
Khí cụ đo kiểm tra
calibration instrument, checking instrument, testing instrument -
Khí phát tán
exhaust gas, emission -
Góc bẻ lái
steering lock -
Góc Euler
eulerian angle, euler angles -
Góc gạch bóng
hatching angle -
Góc gãy
angle of break, visual of rupture -
Sự lắp chìm
countersunk mount, countersunk setting, recessed mounting -
Sự lập chương trình
coding, program creation, programming, sự lập ( chương trình kế hoạch ) xây dựng, programming of construction, sự lập chương trình... -
Khí quá trình
process gas
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.