- Từ điển Việt - Anh
Khí cụ đo cao trình
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
leveling instrument
levelling instrument
Xem thêm các từ khác
-
Góc (phụ) tải
load angle, power angle, torque angle -
Góc 360 độ
perigon -
Sự lập bảng
tabling, tabulating, tabulation, sự lập bảng chiều ngang, horizontal tabulation-ht, sự lập bảng dọc, vertical tabulation, sự lập bảng... -
Khí cụ đo độ phẳng
flush instrument -
Khí cụ đo kiểm
instrumentation -
Khí cụ đo kiểm tra
calibration instrument, checking instrument, testing instrument -
Khí phát tán
exhaust gas, emission -
Góc bẻ lái
steering lock -
Góc Euler
eulerian angle, euler angles -
Góc gạch bóng
hatching angle -
Góc gãy
angle of break, visual of rupture -
Sự lắp chìm
countersunk mount, countersunk setting, recessed mounting -
Sự lập chương trình
coding, program creation, programming, sự lập ( chương trình kế hoạch ) xây dựng, programming of construction, sự lập chương trình... -
Khí quá trình
process gas -
Khí quyển
danh từ, atmosphere, atmospheric, atmospherical, atmosphere, áp suất vượt quá áp lực khí quyển, pressure above the atmosphere, cấu trúc... -
Khí quyển cacbonic
carbon dioxide atmosphere, carbon dioxide compressor, co2 compressor -
Khí quyển dễ nổ
explosive atmosphere -
Khí quyển đục
turbid atmosphere -
Góc giao hội
visual of crossing -
Góc gió
wind angle, horary angle, hour angle
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.