- Từ điển Việt - Anh
Gấp ba
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
threefold
triple
triplex
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
treble
Xem thêm các từ khác
-
Gấp bốn
fourfold, quadruple, quadruplicate, quadruple -
Gấp bốn lần
fourfold, quadrigeminum, quadruple -
Gấp đôi
double; duplicative., double, twice, twofold, double, gấp đôi một tờ giấy, to fold a sheet double. -
Gấp được
collapsible, folding, pliable, swing-down, giá gấp được, collapsible support, máy ảnh có giá gấp được, camera with collapsible mount,... -
Gặp gỡ
Động từ, rendezvous, contact, rendez-vous, to meet with -
Gấp gọn dược
collapsible -
Gấp lại
fold, meander, mean-square value -
Gấp mép
bead, bead down, bead over, bend, border, clinch, crease, crimp, falten, lip, rabbet, seam -
Gấp mép nối
seam -
Rung
Động từ: to shake; to shake down, caducous, bump, chatter, hunt, jar, jog, jungle, knock, oscillate, sag, shake,... -
Rung (khoan)
wobble -
Rừng bảo vệ đất
protection forest -
Rừng cấm (ở) ngoại thành
reservation, reserve -
Rừng cây bụi
coppice, shrub forest -
Rừng cây cao
high forest -
Rừng cây lá kim
coniferous wood -
Rừng cây lá rộng
broadleaf wood, broad-leaved wood -
Rừng chắn gió
break wind, wind-break forest -
Rừng chống xói mòn
protection forest -
Rừng chưa khai phá
undisturbed forest
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.