- Từ điển Việt - Anh
Gầm thét
Thông dụng
Động từ
- to bawl
Xem thêm các từ khác
-
Gầm trời
the canopy of the heavens, world., gầm trời không có ai như nó, there is no one like him inthe world (under the sky). -
Thê lương
tính từ, desolate -
Gấm vóc
brocade and glossy flowered satin, silk and satin., Ăn mặc toàn gấm vóc, to be dressed all in silks and satins. -
Thế nào
how, why, well -
Thể nghiệm
Động từ, experience -
Thề nguyền
Động từ, to give plighted word -
Thế sự
danh từ, world affairs -
Thể tất
Động từ, to forgive -
Thế thái
danh từ, the way of the world -
Thê thảm
tính từ, depressful, mournful, utterly tragic -
Thể thao
danh từ, sports -
Gan bàn chân
danh từ, sole of the foot -
The thé
tính từ, shrill, piercing -
Gần bên
neighbouring, adjcent. -
Thể theo
trạng ngữ, compliance with -
Thế thì
trạng ngữ, then -
Gần cận
(ít dùng) near., bà con gần cận, a near relative. -
Thể thống
danh từ, fixed rule of conduct, conventional trend -
Gân cổ
stiff-necledly without admitting one's mistake. -
Sách giáo khoa
(cũ) stategem, strategy, textbooks, textbook, training aid, manual, textbook
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.