Xem thêm các từ khác
-
Gạn
Thông dụng: decant., interrogate, inquire in detail., gạn rượu đổ cặn đi, to decant wine and throw away... -
Gắn bó
Thông dụng: Động từ: to become fond of -
Gạn cặn
Thông dụng: Động từ, to decant -
Thêm
Thông dụng: Động từ, tính từ, to add, additional, added -
Gan góc
Thông dụng: tính từ, fearless, intrepid -
Thềm
Thông dụng: danh từ, veranda floor -
Gần gụi
Thông dụng: keep in close touch with the masses. -
Thẹn
Thông dụng: Động từ, to feet ashamed, to feel shy -
Gan liền
Thông dụng: như gan lì, gan liền tướng quân, completely fearless, utterly intrepid. -
Thẹo
Thông dụng: danh từ, scar, cicatrice, cicatrix -
Găng
Thông dụng: danh từ, tính từ, glove; boxing gloves, tant; tense -
Gắng
Thông dụng: Động từ, to endeavour; to strive -
Gặng
Thông dụng: (cũng nói gặng hỏi) question closely (until one gets an answer...) -
Thếp
Thông dụng: danh từ, Động từ, quire, to gild -
Thẹp
Thông dụng: danh từ, edge, old bit, (lóng,tục) cunt -
Thết
Thông dụng: Động từ, to entertain, to treat to a feast -
Găng tay
Thông dụng: xem găng -
Thí
Thông dụng: Động từ, to risk, to sacrifice, to hand out, to grudge -
Ganh
Thông dụng: vie, compete., ganh nhau học tập, to vie with one another in learning -
Thì
Thông dụng: danh từ, trạng ngữ, prime of youth, full season, then; but, certainly, for sure
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.