- Từ điển Việt - Anh
Ga cụt
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
dead-end station
line end station
terminal
Xem thêm các từ khác
-
Ga đầu mối
junction, railhead, terminal, giải thích vn : ga gần nhất mà từ đó có thể bắt đầu việc vận chuyểnhàng hóa , chất hàng hóa... -
Ga dồn tàu
classification yard, marshalling yard, shunting yard -
Ga đường giao
crossing station, junction station -
Ga đường ống
manifold, áp lực ga đường ống, manifold pressure -
Ga đường sắt
railroad depot, railroad station, railway station, railway stock, station -
Sự giám sát kỹ thuật
engineering inspection, engineering supervision -
Sự giám sát phạm vi
range surveillance, giải thích vn : sự giám sát điện tử một khu vực cho [[trước.]]giải thích en : the electronic surveillance of... -
Sự giám sát sản xuất
process control -
Sự giám sát sức khoẻ
health surveillance -
Nấm mũ
agaricus, agaric -
Nấm mực
ink mushroom -
Năm mươi
danh từ, tính từ., fifty, fifty., mã dư năm mươi, excess fifty code -
Năm mươi (50)
fifty -
Năm ngân sách
budgetary year, fiscal year -
Nằm ngang
horizontal., flat, horizon, horizontal, lateral, level, transverse, động cơ xi lanh nằm ngang, pancake engine or flat engine, ăng ten ngắm nằm... -
Nằm ngửa
supine, tư thế nằm ngửa, supine position -
Năm nguyên tử
pentatomic -
Lưu lượng kế kiểu Coriolis
coriolis-type mass flowmeter, giải thích vn : một thiết bị dùng để đo lưu lượng chất lỏng từ một mo men xoắn trên đĩa rãnh... -
Lưu lượng kế kiểu phao
float-operated flow, rotameter, giải thích vn : một máy đo tốc độ dòng chảy gồm một phao di chuyển dọc theo một đường ống... -
Ga hàng hóa
freight depot, freight station, freight yard, goods depot, goods station, goods yard, freight depot, freight station, goods station
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.