- Từ điển Việt - Anh
Ghe
Thông dụng
Danh từ.
- boat; junk.
Xem thêm các từ khác
-
Ghé
Thông dụng: to look in; to drop in., to come; to approach., tôi sẽ ghé lại ngày mai, i shall look in again... -
Ghè
Thông dụng: Động từ., danh từ., to hit; to strike., small jaw. -
Ghê
Thông dụng: to have a horror; horribly; terribly. -
Ghẻ
Thông dụng: danh từ., (y học) itch; scabies. -
Ghẹ
Thông dụng: danh từ., flower crab., snow crab (google xem hình trước khi đổi thông tin nhé), at someone's... -
Thiếu
Thông dụng: Động từ, tính từ, to be short of, to lack, to owe, missing -
Thiều quang
Thông dụng: danh từ, spring days -
Ghế ngựa
Thông dụng: plank bed (made of two or three boards). -
Thính
Thông dụng: tính từ, keen, sharp, sensitive -
Thình
Thông dụng: danh từ, bang -
Thỉnh
Thông dụng: Động từ, to ring, to invite politely -
Thịnh
Thông dụng: tính từ, prosperous, thriving -
Ghèn
Thông dụng: (tiếng địa phương) rheum (gum on the edge of the eyelids), mắt đau đầy ghèn, a sore eye... -
Ghểnh
Thông dụng: crane., ghểnh cổ, to crane one s neck. -
Ghét
Thông dụng: Động từ: to detest; to hate; to dislike; to abominate.,Ghì
Thông dụng: Động từ., to tighten; to hold tight.Thò
Thông dụng: Động từ, to stick out; to jut out, to show, to slipThỏ
Thông dụng: danh từ, rabbit, hare, the moonThơ
Thông dụng: danh từ, poetry; verseGhi nhận
Thông dụng: acknowledge.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.