- Từ điển Việt - Anh
Già lam
Thông dụng
Danh từ.
- pagoda.
Xem thêm các từ khác
-
Già làng
village patriarch. -
Thơm tho
tính từ, sweet-smelling -
Già láo
advanced in years, stricken in years. -
Gia lễ
(từ cũ; nghĩa cũ) particular family rituals; each family's own occations (like weddings, burials...) -
Giá mà
như giá (nghĩa mạnh hơn). -
Giả mạo
to falsify; to forge; to fake., giả mạo chữ ký, to forge a signature. -
Già mồm
(cũng nói già họng) verbosely argumentative., già mồm cãi + to talk back verbosely, . -
Thôn nữ
danh từ, country girl -
Thôn quê
danh từ, countryside, the country -
Gia nghiêm
(từ cũ; nghĩa cũ) my father, our father -
Thổn thức
Động từ, to sob -
Gia nghiệp
family property, family fortune, family estate., fammily trade (handle from generation to generation) -
Giả ngơ
turn a blind eye to -
Giá như
như giả sử -
Gia nô
(từ cũ; nghĩa cũ) house servant (under the ly, tran, ho dynasties) -
Già nua
old, aged. -
Gia ơn
grant favours. -
Gia phả
danh từ., family annals (records) -
Thống chế
danh từ, marshal -
Gia pháp
(từ cũ; nghĩa cũ) family customs and habits.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.