- Từ điển Việt - Anh
Giám sát
|
Thông dụng
Động từ.
- to supervise, to oversee
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
manhole
monitor
- bộ giám sát an toàn các hệ thống thông tin
- Information Systems Security Monitor (ISSM)
- bộ giám sát áp suất
- pressure monitor
- bộ giám sát bức xạ phổ của tia tử ngoại mặt trời
- Solar Ultraviolet Spectral Irradiance Monitor (SUSIM)
- Bộ giám sát bùng phát lưu lượng (TDMA)
- Burst Monitor (TDMA) (BM)
- bộ giám sát chính
- master monitor
- bộ giám sát chuẩn an toàn
- Security Reference Monitor (SRL)
- bộ giám sát chương trình
- program monitor
- bộ giám sát dạng sóng
- waveform monitor
- bộ giám sát dòng điện dư
- residual current monitor
- bộ giám sát gửi/nhận không đồng bộ
- asynchronous send/receive monitor (ASRM)
- Bộ giám sát hiệu năng hệ thống [[[IBM]]]
- System Performance Monitor (IBM) (SPM)
- bộ giám sát hoạt động của bộ định thời
- Timer Active Monitor (TAM)
- bộ giám sát hỗn hợp
- composite monitor
- bộ giám sát lỗi vòng
- REM (ringerror monitor)
- bộ giám sát lỗi vòng
- Ring Error Monitor (REM)
- bộ giám sát lưu lượng
- flow monitor
- Bộ giám sát lưu lượng LAN
- LAN Traffic Monitor (LTM)
- bộ giám sát mạng
- Network Monitor (NETMON)
- bộ giám sát màu
- color monitor
- bộ giám sát màu
- colour monitor
- bộ giám sát màu và âm thanh
- color and sound monitor
- bộ giám sát môi trường sinh học
- Biological Environment Monitor (BEM)
- bộ giám sát nhiệt độ
- temperature monitor
- bộ giám sát ô nhiễm môi trường cảm ứng
- Induced Environment Contamination Monitor (IECM)
- bộ giám sát phần mềm
- software monitor
- Bộ giám sát phiên / Bộ giám sát dự phòng
- Session monitor / standby monitor (SM)
- bộ giám sát phức hợp
- composite monitor
- bộ giám sát qua camera
- camera monitor
- bộ giám sát quản lý hệ thống
- SMM (systemmanagement monitor)
- bộ giám sát quản lý hệ thống
- system management monitor (SMM)
- bộ giám sát tần số
- frequency monitor
- bộ giám sát tần số vô tuyến số
- Digital Radio Frequency Monitor (DRFM)
- bộ giám sát thẻ bài
- token monitor
- bộ giám sát thời gian trả lời
- Response Time Monitor (RTM)
- bộ giám sát thời gian đáp ứng
- RTM (responsetime monitor)
- bộ giám sát thực hiện
- performance monitor
- bộ giám sát thực hiện chương trình
- PEM (Programexecution monitor)
- bộ giám sát thực hiện chương trình
- program execution monitor (PEM)
- bộ giám sát trạng thái
- status monitor
- bộ giám sát truyền hình
- television monitor
- bộ giám sát truyền thông dữ liệu
- data communication monitor (DCmonitor)
- bộ giám sát truyền thông dữ liệu
- DC monitor (datacommunication monitor)
- bộ giám sát tỷ lệ lỗi đồng bộ
- Alignment Error Rate Monitor (AERM)
- Bộ giám sát ứng dụng SNA
- SNA Application Monitor (SALMON)
- bộ giám sát video
- video monitor
- bộ giám sát đầu ra
- output monitor
- bộ giám sát định tuyến phát đa phương
- Multicast Routing Monitor (MRM)
- bộ giám sát đường dữ liệu
- Data Line Monitor (DLM)
- bộ giám sát đường truyền
- line monitor
- chế độ giám sát
- MOM (monitormode)
- chế độ giám sát
- monitor mode
- chế độ giám sát
- monitor mode (MOM)
- chương trình giám sát
- monitor program
- cuộc gọi giám sát
- monitor call
- dịch vụ giám sát hệ thống
- System Monitor Service
- giám sát dạng sóng
- Waveform Monitor (WF)
- hệ thống giám sát hội thoại
- CMS (conversationalmonitor system)
- hệ thống giám sát hội thoại
- conversational monitor system (SMS)
- hệ thống giám sát trình biên dịch
- Compiler Monitor System (CMS)
- hệ thống giám sát đàm thoại
- Conversation Monitor System (CMS)
- hệ thống điều khiển và giám sát trung tâm
- Central Monitor and Control System (CMACS)
- hiện diện bộ giám sát dự phòng
- Standby Monitor Present (SMP)
- khối giám sát bus
- Bus Monitor Unit (BMU)
- Lỗi khối đầu gần (Tin báo giám sát IOM2)
- Near End Block Error (IOM2Monitor Message) (NEBE)
- Lỗi khối đầu xa và đầu gần (Tin báo Giám sát IOM2)
- Far and Near end Block Error (IOM2Monitor Message) (FNBE)
- lớp giám sát
- monitor class
- mã giám sát
- monitor code
- máy giám sát bức điện tin báo
- message error rate monitor
- người giám sát trực tuyến
- online monitor
- nhiệm vụ giám sát
- monitor task
- thiết bị giám sát
- monitor unit
- thời gian giám sát
- monitor time
- thủ tục giám sát
- monitor routine
- trạm giám sát mạng
- network monitor agent
- đầu giám sát
- monitor head
overlook
supervise
supervision
- Bảy chức năng giao diện tương tự-số: Cấp nguồn,bảo vệ quá tải, Tạo chuông, Giám sát, Mã hóa/Giải mã lai ghép và đo thử
- Battery, Overload protection, Ringing, Supervision, Coding, Hybrid and Testing (BORSCHT)
- giám sát thi công
- construction supervision
- giám sát thi công
- supervision of construction
- giám sát trả lời phía đường dây
- Line-Side Answer Supervision (LSAS)
- giám sát từ xa
- remote supervision
- giám sát việc chạy tàu
- supervision of train running
- giám sát xây dựng (cảnh quan)
- construction supervision (landscaping)
- gói giám sát cuộc gọi
- call supervision
- kênh giám sát quang
- Optical Supervision Channel (OSC)
- quản lý và giám sát mạng
- network supervision and management
- sự giám sát chặt chẽ
- close supervision
- sự giám sát hết giờ
- time-out supervision
- sự giám sát kỹ thuật
- engineering supervision
- sự giám sát lưu lượng
- traffic supervision
- sự giám sát mạng
- network supervision
- sự giám sát ngược
- backward supervision
- sự giám sát quá giờ
- time-out supervision
- sự giám sát thi công
- building supervision
- sự giám sát thi công
- supervision of works
- sự giám sát vận tốc
- speed supervision
- tin báo giám sát cuộc gọi
- Call Supervision Message (CSM)
- tin báo giám sát nhóm mạch
- Circuit Group Supervision Message (GRM)
- điều khiển giám sát mạch
- Circuit Supervision Control (CSC)
Supervisory (S)
supervisory control
trace
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
monitor
oversee
supervise
supervision
- giám sát công trình
- engineering supervision
- giám sát việc bốc hàng (xuống tàu)
- supervision of loading
- giám sát việc dỡ hàng
- supervision of unloading
- sự giám sát dân chủ
- democratic supervision
- sự giám sát kế toán
- accounting supervision
- sự giám sát thương mại
- commercial supervision
- sự giám sát và kiểm soát
- supervision and control
- ủy ban giám sát
- board of supervision
supervisory
- chức trách giám sát
- supervisory responsibility
- cơ quan giám sát
- supervisory authority
- hoạt động giám sát
- supervisory activity
- phòng giám sát hành chánh
- administrative supervisory department
- quản lý công việc giám sát
- supervisory management
- sự thẩm tra có tính giám sát
- supervisory audit
- thành viên hội đồng giám sát
- member of the supervisory board
survey
Xem thêm các từ khác
-
Giám sát công nhân
surveillance of workers -
Sự giảm áp suất
decompression, pressure drop, pressure reduction, relief -
Sự giảm bổng
treble roll-off -
Sự giảm bớt
abatement, reduction, relieving, attenuation, curtailment, cutback, decrease, diminution, reduction, sự giảm bớt ứng lực, stress relieving, sự... -
Sự giảm chấn
amortization, buffer action, cushioning, vibration damping -
Lưu lượng chất rắn cát
sediment charge -
Lưu lượng chảy
utilizable flow -
Lưu lượng chảy tự nhiên
open capacity -
Lưu lượng chảy vào
inflow discharge -
Lưu lượng chỉnh lũ thực
net peak discharge -
Lưu lượng chờ
waiting traffic -
Lưu lượng cơ bản
base flow -
Lưu lượng cơ bản đơn vị
base unit flow -
Lưu lượng có giá trị
available discharge -
Lưu lượng có ích
productive flow, useful flow -
Lưu lượng cống lấy nước
discharge of intake, intake discharge -
Lưu lượng cống xả
outlet discharge -
Lưu lượng của đập tràn
overflow discharge -
Lưu lượng của dòng chảy
flow rate -
Giám sát sản xuất
production surveillance
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.