- Từ điển Anh - Việt
Video
Mục lục |
/'vidiou/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) viđêô (ghi hình ảnh lên băng từ)
Danh từ, số nhiều videos
Viđêô; sự ghi viđêô (việc thu hoặc phát những phim ảnh, tách biệt với âm thanh bằng máy TV)
Băng viđêô (hình thu và phát qua máy viđêô)
Đầu máy viđêô (như) video cassette recorder, video recorder
Ngoại động từ
Thu (hình ảnh chuyển động) vào băng viđêô, đĩa viđêô
Chuyên ngành
Toán & tin
video, hình ảnh
Điện tử & viễn thông
video
- Advanced Broadcast Video Service (ABVS)
- Dịch vụ Video Quảng bá tiên tiến
- Audio/Video Kernel (AVK)
- Lõi Audio/Video
- Built-In Video (BIV)
- video cài sẵn
- Colour Video Graphics Array (CVGA)
- bố trí đồ họa video màu
- Compact Disc Video (CDV)
- đĩa Video-CD
- Component Analog Video (CAV)
- video tương tự hợp thành
- Desktop Video Conferencing (DTVC)
- hội nghị video máy tính để bàn
- Digital Audio - Video Interactive Decoder (DAVID)
- bộ giải mã tương tác âm thanh - video số
- Digital Broadcast Video (DBV)
- video quảng bá số
- Digital Video (DV)
- video số
- Digital Video Cassette (DVC)
- video casette số
- Digital Video Disc (DVD)
- đĩa video số
- Digital Video Interactive (Intel) (DVI)
- Tương tác video số (Intel)
- Digital Video Network (DVN)
- mạng video số
- Digital Video Terminal (DVT)
- đầu cuối video số
- Extended Video Graphics Adapter (EVGA)
- bộ thích ứng đồ họa video mở rộng
- Full Motion Video (FMV)
- video chuyển động đầy đủ
- Full Video Translation (FVT)
- Chuyển Video toàn phần
- H.261 -Video Codec for Audio Visual Services at px64kbit/s (H.261)
- Khuyến nghị H.261 của ITU về bộ codec video cho các dịch vụ nghe -nhìn tại P x 64kbit/s
- High Resolution Video (SPOT) (HRV)
- Video có độ phân giải cao (SPOT)
- Hypothetical Reference Connections for Video Conferencing (H.110)
- Khuyến nghị H.110 của ITU về các kết quả giả định chuẩn cho hội nghị video
- Interactive Video Information System (IVIS)
- hệ thống thông tin video tương tác
- Interactive Video On Demand (IVOD)
- video tương tác theo yêu cầu
- Interactive Video Service (IVS)
- dịch vụ video tương tác
- Monochrome video Graphics Array (MVGA)
- mảng đồ họa video đơn sắc
- Multi-channel video programming DisTributor (MVPD)
- bộ phân bố lập trình video đa kênh
- Multi-point Video Distribution System (MDVS)
- hệ thống phân phối video đa điểm
- Multi-Quality Layered Video Service (MQLVS)
- dịch vụ video phân lớp theo nhiều mức chất lượng
- Multimedia Video File (NEC) (MMVF)
- Tệp video đa phương tiện (NEC)
- Multimedia video Processor (MVP)
- bộ xử lý video đa phương tiện
- Multipoint video Distribution system (MVDS)
- Hệ thống phân bố Video đa điểm
- Packet Video Processor (PVP)
- bộ xử lý video gói
- Point of Video Delivery (PVD)
- điểm phân phối video
- popolarity of the video signal
- cực tính của tín hiệu video
- Production Level Video (PLV)
- video mức sản xuất hàng loạt
- Real Time Video (RTV)
- video thời gian thực
- Screen (videodisplay) (SCRN)
- màn hình (hiển thị video)
- Super Video Graphics Array (SVGA)
- mạng đồ họa video cao cấp
- Switched Digital Video (Broadband) (SDV)
- video chuyển mạch số (băng rộng)
- Switched Video Broadcast (SVB)
- phát quảng bá video chuyển mạch
- Variable Data Rate Video (UDRV)
- video có tốc độ dữ liệu biến đổi
- Video Cassette Recorder (VCR)
- máy ghi băng video, máy ghi hình
- Video Display Terminal (VDT)
- đầu cuối hiển thị video
- video link
- liên kết video
- Video Source
- nguồn video
Kỹ thuật chung
hình
- B-format video recorder
- máy ghi hình khuôn B
- component video
- hình ảnh thành phần
- composite video display
- màn hình video hỗn hợp
- composite video display
- màn hình video phức hợp
- composite video signal
- tín hiệu hình phức hợp
- compressed video
- hình ảnh nén
- compressed video level
- mức hình nén
- Digital Audio - Video (DAV)
- âm thanh - hình ảnh số
- Digital Video Broadcasting (DVB)
- truyền hình quảng bá số
- digitized video
- hình ảnh số hóa
- early-finish video
- hình ảnh kết thúc sớm
- fluttering video level
- mức hình rung
- Interactive Video Teleconferencing Service (IVTS)
- dịch vụ hội nghị truyền hình từ xa quốc tế
- interactive video-disc system (IVS)
- hệ thống đĩa hình tương tác
- inverse video
- hình ảnh đảo
- Link Access Protocol-Video Telephone (LAPS)
- giao thức truy nhập tuyến-điện thoại thấy hình
- motion video
- hình ảnh chuyển động
- reverse video
- hình ảnh đảo
- reverse video
- hình đảo sáng
- Screen (videodisplay) (SCRN)
- màn hình (hiển thị video)
- secondary video display controller
- bộ điều khiển màn hình thứ cấp
- still-video camera
- máy quay hình tĩnh
- SVGA (SuperVideo Graphics Array)
- chuẩn màn hình SVGA
- symmetric video compression
- sự nén hình ảnh đối xứng
- television signal video baseband
- dải cơ bản tín hiệu truyền hình
- transverse video track
- đường hình (ảnh) ngang
- VCR (video-cassette recorder)
- máy ghi hình video
- VDP (videodisplay processor)
- bộ xử lý màn hình video
- VDU (videodisplay unit)
- thiết bị hiển thị hình ảnh
- video amplifier
- bộ khuếch đại hình ảnh
- video amplifier
- máy khuếch đại hình ảnh
- video cable
- cáp hình
- video carrier
- sóng mang hình
- video cassette
- băng (caset) hình
- Video Cassette Recorder (VCR)
- máy ghi băng video, máy ghi hình
- video channel
- kênh hình
- video communications
- truyền thông hình ảnh
- video control room
- phòng điều khiển hình
- video correlation
- sự tương quan hình ảnh
- video digitization
- sự số hóa hình ảnh
- video digitizer
- bộ số hóa hình ảnh
- video disc
- đĩa ghi hình
- video disk
- đĩa ghi hình
- video display adapter
- bộ điều hợp màn hình video
- video display adapter
- bộ tương hợp màn hình video
- video display board
- bảng mạch màn hình video
- video display page
- trang màn hình video
- video display processor (VDP)
- bộ xử lý màn hình video
- video display terminal-VDT
- màn hình
- video display tube
- ống đèn màn hình video
- video display unit (VDU)
- màn hình
- video display unit (VDU)
- thiết bị hiển thị hình ảnh
- video distribution amplifier
- bộ khuếch đại chia hình
- video integration
- sự hợp nhất hình ảnh
- video level indicator
- bộ chỉ báo mức hình
- video memory
- bộ nhớ hình ảnh
- video monitor
- màn hình video
- video phase reversal
- sự đảo pha hình
- video phone
- điện thoại truyền hình
- video pre-emphasis
- sự chỉnh tăng hình
- video projector
- máy chiếu hình
- video record current
- dòng điện ghi hình
- video recorder
- máy ghi hình
- video recording
- sự ghi hình
- video signal stone
- bộ nạp thông tin hình
- video switching matrix
- ma trận chuyển mạch hình
- video synthesizer
- bộ tổng hợp hình
- video tape
- băng thu hình
- video tape recorder
- máy ghi băng hình
- video tape recorder
- máy ghi hình
- video telephone
- điện thoại truyền hình
- video telephone (videophone)
- điện thoại hình
- video television tape recorder
- máy ghi băng hình
- video-cassette recorder (VCR)
- máy ghi hình video
- video-recording
- sự ghi hình
- video-recording head
- đầu ghi hình
- videophone (videotelephone)
- điện thoại hình
- VLP (videolong play)
- đĩa hình quay lâu
hình ảnh
- component video
- hình ảnh thành phần
- compressed video
- hình ảnh nén
- Digital Audio - Video (DAV)
- âm thanh - hình ảnh số
- digitized video
- hình ảnh số hóa
- early-finish video
- hình ảnh kết thúc sớm
- inverse video
- hình ảnh đảo
- motion video
- hình ảnh chuyển động
- reverse video
- hình ảnh đảo
- symmetric video compression
- sự nén hình ảnh đối xứng
- transverse video track
- đường hình (ảnh) ngang
- VDU (videodisplay unit)
- thiết bị hiển thị hình ảnh
- video amplifier
- bộ khuếch đại hình ảnh
- video amplifier
- máy khuếch đại hình ảnh
- video communications
- truyền thông hình ảnh
- video correlation
- sự tương quan hình ảnh
- video digitization
- sự số hóa hình ảnh
- video digitizer
- bộ số hóa hình ảnh
- video display unit (VDU)
- thiết bị hiển thị hình ảnh
- video integration
- sự hợp nhất hình ảnh
- video memory
- bộ nhớ hình ảnh
khung hình
hiển thị
- Screen (videodisplay) (SCRN)
- màn hình (hiển thị video)
- VDM (videoDisplay Metafile)
- siêu tập tin hiển thị video
- VDP (videodisplay processor)
- bộ xử lý hiển thị video
- VDT (videodisplay terminal)
- thiết bị đầu cuối hiển thị video
- VDU (videodisplay unit)
- thiết bị hiển thị hình ảnh
- VDU (videodisplay unit)
- thiết bị hiển thị video
- video display metafile (VDM)
- siêu tập tin hiển thị video
- Video Display Terminal (VDT)
- đầu cuối hiển thị video
- video display terminal (VDT)
- thiết bị đầu cuối hiển thị video
- video display unit
- bộ video hiển thị
- video display unit (VDU)
- thiết bị hiển thị hình ảnh
- video display unit (VDU)
- thiết bị hiển thị video
- video screen display unit
- bộ hiển thị màn tia âm cực
ảnh động
- video codec
- mã ảnh động
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun, adjective
- broadcast , canned * , music video , prerecorded , program , promotional film , recorded , taped , telegenic , television , tv
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Video-cassette recorder (VCR)
máy ghi hình video, -
Video-frequency converter (VF converter)
bộ đổi tần video, -
Video-recording
sự ghi video, sự ghi hình, electronic video recording, sự ghi video điện tử -
Video-recording head
đầu ghi hình, đầu ghi video, -
Video Cassette Recorder (VCR)
máy ghi băng video, máy ghi hình, -
Video Device Interface (VDl)
giao diện thiết bị video, -
Video Display Terminal (VDT)
thiết bị đầu cuối hiển thị video, đầu cuối hiển thị video, -
Video Electronics Standards Association (VESA)
hiệp hội tiêu chuẩn điện tử video, -
Video Graphics Array (VGA)
mảng đồ họa video, -
Video Source
nguồn video, -
Video adapter
bộ điều hợp video, -
Video amplification
sự khuếch đại video, -
Video amplifier
bộ khuếch đại hình ảnh, máy khuếch đại hình ảnh, mạch khuếch đại video, máy khuếch đại video, bộ khuếch đại video,... -
Video back
video chạy ngược, -
Video bandwidth
dải thông thị tần, dải thông video, -
Video black
phần đen video, -
Video board
bảng mạch video, -
Video buffer
vùng đệm video, -
Video cable
cáp video, cáp hình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.