- Từ điển Việt - Anh
Gió xoáy lốc
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
vortex
Xem thêm các từ khác
-
Gioăng
flat washer, jointing ring, washer, gioăng dẹt, flat washer -
Sự không gãy
resistance to shattering -
Sự không hoạt động
idleness, idling, inaction, supination, sự không hoạt động máy, standing idling -
Sự không khả dụng
unavailability -
Sự không khớp
disagreement, disconformity, discrepancy, mismatch -
Sự không liền khối (cán)
cold shut -
Giới hạn
danh từ, border, border line, bound, boundary, bounds, confine, critical, delimit, determine, edge, end, extremity, limit, limitary, limitative, limiting,... -
Giới hạn (bốc) cháy
inflammability limit -
Giới hạn (chảy) động
dynamic limit -
Sự không ổn định
instability, sự không ổn định pha, phase instability, sự không ổn định tĩnh, static instability -
Sự không phù hợp nhỏ
insignificant non-conformance, minor defect, minor non-conformance, minor non-conformity -
Sự không sét rỉ
non oxidizing -
Sự không tải
idleness, idling -
Sự không tạo rạch chân
absence undercutting -
Kết nối trực tiếp
direct connect, direct connection, immediate connection -
Giới hạn an toàn
margin of safety, safety limit, safety margin, safety margin -
Giới hạn băng giá
frost limit -
Giới han bền
breading strength, break point, breaking point, breaking strength, failure limit, point of failure, strength, twisting resistance, ultimate breaking strength,... -
Giới hạn bền cắt
resistance to shearing, shearing strength, ultimate shearing strength -
Giới hạn bền kéo
breaking stress, resistance to tearing, rupture strength, strain of ultimate tenacity strain, strength of extension, tensile strength, ultimate stress,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.