- Từ điển Việt - Anh
Giăm cối
Thông dụng
Flat bits of wood (bamboo) uesd to strengthen a rice-mill.
Xem thêm các từ khác
-
Giam cứu
keep in custody for interrogation. -
Giẫm đạp
trample upon., giẫm đạp lên quyền lợi của người khác, to trample upon others'interests. -
Thực từ
danh từ, tính từ, reality, practice, real life, real, autual -
Thực vật học
danh từ, botany -
Giậm dọa
menace, intimade., không để cho ai giậm dọa, not to be intimidated by anyone. -
Giấm ghém
dish of boiled pork and raw vegetables dipped in vinegar., frugal repast. -
Giắm gia giắm giằn
xem giắm giẳn (láy). -
Thụi
Động từ, to hit, to plunge -
Giắm giẳn
splutter peevishly., giắm gia giắm giẳn láy ý tăng hay ốm đau lúc nào cũng giắm gia giắm giẳn, to splutter peevishly the whole day... -
Thui thủi
tính từ, lonely, solitary -
Giậm giật
(thông tục) be aroused., no cơm ấm cật giậm giật mọi nơi, (tục ngữ) with stomamach full and back wrm, evveryonne feels arounsed. -
Thủm
tính từ, stinking -
Thun
danh từ, elastic -
Giấm giúi
sly (something, into someone's hands)., do (something) stealthily., giấm giúi buôn lậu, to deal stealthily in contraband goods. -
Giam hãm
keep under constraint,, confine. -
Giám hiệu
school managing board. -
Giám hộ
guardian., tuor of a monor. -
Giăm kèn
tongue (of a clarinet). -
Giám khảo
danh từ, examiner. -
Thúng mủng
danh từ, baskets
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.