- Từ điển Việt - Anh
Giải tỏ
Thông dụng
Như giải bày
Xem thêm các từ khác
-
Thuật
danh từ, Động từ, art, to narrate, to give an account of -
Giải vây
raise a siege, raise the encirclement., help out of danger, put out of harm s way. -
Giai vị
delicacy, relish. -
Thúc dục
Động từ, to urge -
Thúc ép
Động từ, to force, to goad -
Giăm bào
shavings (of wood). -
Giám biên
linesman (bóng đá). -
Thục phán
%%as a leader of the Âu việt people, thục phán occupied the hùng kings' territory in 258 b.c, founded the Âu lạc kingdom, proclaimed himself... -
Giám binh
(từ cũ; nghĩa cũ) commanding officer of a provincial garrison (thời thuộc pháp). -
Thực quyền
danh từ, real power (authority) -
Giam cầm
keep in a prison cell, place in confinement. -
Thực tập
Động từ, danh từ, to practise, to train, probation -
Giăm cối
flat bits of wood (bamboo) uesd to strengthen a rice-mill. -
Giam cứu
keep in custody for interrogation. -
Giẫm đạp
trample upon., giẫm đạp lên quyền lợi của người khác, to trample upon others'interests. -
Thực từ
danh từ, tính từ, reality, practice, real life, real, autual -
Thực vật học
danh từ, botany -
Giậm dọa
menace, intimade., không để cho ai giậm dọa, not to be intimidated by anyone. -
Giấm ghém
dish of boiled pork and raw vegetables dipped in vinegar., frugal repast. -
Giắm gia giắm giằn
xem giắm giẳn (láy).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.