- Từ điển Việt - Anh
Giản đồ mặt cắt
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
sectional diagram
Xem thêm các từ khác
-
Sự ép thẳng
linear compression, linear pressure, straight pressing, upset -
Sự ép thúc
extrusion molding, extrusion moulding, spewing -
Sự ép thủy tinh
hydrostatic pressing, pressing -
Sự ép trồi
extrusion, sự ép trồi đất, ground extrusion, sự ép trồi đất, soil extrusion -
Sự ép viên
pelletizing, pelletization -
Sự ép vuốt kim loại
metal spinning -
Sự ép xung kích
impact extrusion -
Lượng thoát ra
issue -
Lượng thổi
blast capacity -
Luồng thông gió vào
air intake -
Luồng thông tin
information flow, information stream, traffic flow, amount of information, information content, information quantity, information volume, quantity of information,... -
Lượng thông tin truyền
mutual information, transferred information, transinformation (content), transmitted information -
Lượng thông tin tương hỗ
mutual information, transferred information, transinformation (content), transmitted information -
Luồng thụ động
passive threat -
Lượng thử thọ
life test quantity -
Lượng thừa
allowance, excess, margin, lưu lượng thừa, excess discharge, lượng thừa kích thước, size margin -
Lượng thừa kích thước
size margin, size tolerance, tolerance in size -
Lượng thuốc nổ mồi (tàu vũ trụ)
priming charge -
Luồng tia
molecular iodine beam -
Luồng tia hòa nhập
fused bundle
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.