- Từ điển Việt - Anh
Giữ phép
Thông dụng
Observe one's duty.
Xem thêm các từ khác
-
Giữ rịt
hold oast; keep something selfishly for oneself. -
Giữ sức khỏe
Động từ, to take care of one's health -
Giữ thân
take care of oneself; be on one's guard. -
Trắc bá diệp
danh từ, thuja -
Săn sóc
Động từ, care of, take, take care of, to nurse, to look after -
Giữ tiếng
be cautious about one's repulation, be jealous of one's reputation. -
Trắc địa học
danh từ, geodesy -
Giữ tiết
keep one's chastity (said of a widow who does not marry again). -
Giữ trật tự
Động từ, to maintan order -
Trác táng
tính từ, phó từ, licentious, loose -
Giữ trẻ
mind children, work in a kindergarten., làm nghề giữ trẻ, to mind children for a living, to be a baby-minder, to work in a kindergarten. -
Trác tuyệt
tính từ, pre-eminent, outstanding -
Trách
Động từ, to reproach for, to blame -
Giữ ý
be thoughtful., anh ấy giữ ý không muốn phiền ông, he is too thoughtful to trouble you. -
Giữa trời
in the open air., chiếu bóng giữa trời, an open-air film show., ngủ giữa trời, to sleep under the open sky. -
Giữa trưa
danh từ, noon; mid-day -
Giục giã
như giục (nói khái quát). -
Trái khoáy
tính từ, inconventional, irregular, unacceptable -
Giục giặc
(tiếng địa phương) of two minds, undecided, wavering, dilly-dallying. -
Trái mùa
tính từ, out of season, out of fashion
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.