- Từ điển Việt - Anh
Trách
Thông dụng
Động từ
- to reproach for, to blame
Xem thêm các từ khác
-
Giữ ý
be thoughtful., anh ấy giữ ý không muốn phiền ông, he is too thoughtful to trouble you. -
Giữa trời
in the open air., chiếu bóng giữa trời, an open-air film show., ngủ giữa trời, to sleep under the open sky. -
Giữa trưa
danh từ, noon; mid-day -
Giục giã
như giục (nói khái quát). -
Trái khoáy
tính từ, inconventional, irregular, unacceptable -
Giục giặc
(tiếng địa phương) of two minds, undecided, wavering, dilly-dallying. -
Trái mùa
tính từ, out of season, out of fashion -
Giúi
Động từ: to push; to slop; to slide, giúi vật gì vào tay ai, to slide something into someone's hand -
Trái nghĩa
tính từ, antonymous -
Trải qua
Động từ: to spend, to experience -
Giúi giụi
[be beaten] repeatedly; [fall] repeatedly]. -
Trai trẻ
danh từ, boyhood -
Giùi mài
grind at, read up., giùi mài kinh sử từ cũ nghĩa cũ, to read up the [chinese] classics and history. -
Trái xoan
tính từ, oval -
Giụi mắt
Động từ, to rub one's eyes -
Giùm
help., giùm ai một tay, to give someone a helping hand., làm giùm ai cái gì, to help someone with some work, to do some work and help somebody. -
Giùm giúp
help., giùm giúp nhau ta cố tiến lên, let s help each other progress. -
Giun
danh từ, worm -
Giun chỉ
filaria. -
Giun đất
danh từ, earthworm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.