- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Hàng đợi kênh
channel queue, hàng đợi kênh logic, lcq (logicalchannel queue), hàng đợi kênh logic, logical channel queue (lcq) -
Hàng đợi nhập
input queue, hàng đợi nhập thiết bị, device input queue -
Hàng đợi phân phối
distribution queue -
Sự nhìn
sight, sign, view, vision, sự nhìn ngược ( trắc địa ), back sight, sự nhìn khai triển, developed view, sự nhìn ở mặt bên, side... -
Sự nhìn hình nổi
stereotyping, stereovision -
Sự nhìn khai triển
developed view -
Sự nhìn màu
color vision, colour vision -
Khối con
subunit, sub-block -
Khối cục bộ dịch vụ trình bày
plb (presentation services local block), presentation services global block, presentation services local block -
Khối cực từ
pole piece, pole shoe -
Khối đá
block (of stone), block (or rock), rock mass -
Hàng đợi thông báo
message queue, hàng đợi thông báo chương trình, program message queue, hàng đợi thông báo ngoài, external message queue, hàng đợi thông... -
Sự nhìn về sau
backward vision -
Sự nhô
swelling, extraction, carry, carry-over, memory, save, storage, store -
Sự nhỏ giọt
drip, dripping -
Khối đào
excavation volume -
Hang động
grotto; cave., cavern, cryptal, grotto, karst -
Hàng đóng gói
break bulk, less-than-carload freight, parcel cargo, part load, part-load good, cargo in bundle -
Hàng đúc
pressware -
Hàng ép
pressware
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.