Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Hành lý

Mục lục

Thông dụng

Danh từ
baggage; luggage; belonging

Giao thông & vận tải

Nghĩa chuyên ngành

baggage
băng chuyền phân phát hành
baggage claim belt
ga cuối hành
baggage terminal
hành khách hành
passenger and baggage
hành gửi
registrated baggage
hành xách tay
hand baggage
phòng hành
baggage hall
sự tìm hành
baggage retrieval
toa chở hành
baggage car
toa xe hành bưu vụ
mail and baggage coach
việc gửi hành
registration of baggage

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

luggage
buồng hành
luggage compartment
giá hành
luggage rack
giá mang hành
luggage carrier
gian hành
luggage compartment
gian hành
luggage room
hành gửi
registrated luggage
hành xách tay
hand luggage
khoang hành
luggage compartment
khoang hành
luggage space
máy nâng hành
luggage elevator
phòng gửi hành
groupage room (luggagedelivery)
phòng gửi hành
left luggage office
phòng hành
luggage room
sân ga hành
luggage platform
toa chở hành
luggage van

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

baggage
bảo hiểm hành
baggage insurance
chỗ nhận hành
baggage claim area
hành không người nhận
unclaimed baggage
hành không mang theo
unaccompanied baggage
hành quá trọng lượng quy định
excess baggage
hành trong khoang
hold baggage
người phụ trách hành
baggage master
nơi gửi hành
baggage room
phiếu gửi hành
baggage check
phiếu hành
baggage check
phiếu hành đôi cân
excess baggage ticket
phòng hành
baggage room
sự cho phép chất hành lên tàu
baggage sufferance
sự kiểm tra hành
baggage check
sự miễn cước hành
baggage allowance
tiền cước hành phải trả
excess baggage
tờ khai hải quan hành
baggage sufferance
tờ khai hành
baggage declaration
xe hành
baggage car
đơn bảo hiểm hành
baggage insurance policy
đơn bảo hiểm hành
baggage policy
luggage
chi phí vận chuyển hành
expense on luggage transportation
hành gởi đi trước
luggage in advance
hành gởi đo trước
luggage insurance
hành gửi
left-luggage
hành xách tay
hand luggage
nhãn hành
luggage registration office
nhân viên (phụ trách) hành
luggage in advance
phiếu hành
luggage van
phòng gửi hành
left-luggage office
phòng đăng hành
luggage ticket
sự đăng hành , (việc) vào sổ các hành
registration of luggage
trọng lượng (hành ) miễn phí
free allowance (ofluggage)
vào sổ các hành
register luggage
vào sổ các hành
register luggage (to...)
luggage clerk

Xem thêm các từ khác

  • Hành tinh

    planet., epicyclic, planet, planetary, bánh răng hành tinh, epicyclic gear, bánh răng hành tinh, epicyclic gear train, bộ bánh răng hành tinh,...
  • Sự nối bằng khớp cầu

    balland-socket attachment
  • Sự nổi bọt

    blow back, preblowing, puff, train of bubbles
  • Khối lắp ghép

    building block, kết cấu khối lắp ghép, building-block construction, khối lắp ghép không gian nhà bếp, kitchen building block unit
  • Khối lập phương

    cube, bài toán gấp đôi khối lập phương, problem of duplication of a cube, gấp đôi khối lập phương, duplication of cube, khối lập...
  • Hành tinh nhỏ

    planetoid, asteroid
  • Hành tinh trong

    interior planet, inner planet
  • Hành trình

    danh từ, course, daylight, deflection, displacement, itinerary, lead lathe, movement, odometer, passage, path, rout, route, routing, running, stroke,...
  • Hành trình chạy không

    idle running, idle stroke, lost motion, noncutting stroke, return movement, return stroke, return travel
  • Hành trình chết

    backlash, clearance, play, slack, slackness, hành trình chết của vít, slack in the screw
  • Sự nối cáp

    cable joint, cable connection
  • Sự nối chặt

    attachment
  • Sự nối chồng

    overlap, lapping, overlap, splice, sự nối chồng phụ tùng dường ống, lapping of pipe fittings, sự nối chồng ray, rail splice
  • Khối logic

    logic unit, logical block, logical unit (lu), logical volume, lu (logical unit), khối logic số học của bộ ghi, register arithmetic logic unit...
  • Khối lớn

    bulk, enlarge block, large-block, massive, bê tông khối lớn, bulk concrete, bộ nhớ khối lớn, bulk memory, cấp chuyển giao khối lớn...
  • Khối lục địa

    continental block, craton, kratogen
  • Hành trình đi lên

    upward stroke, upstroke
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top