- Từ điển Việt - Anh
Hành lang cấp cứu
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
emergency corridor
emergency gallery
escape gallery
Xem thêm các từ khác
-
Sự phá hỏng
breaking, crippling, destruction -
Sự phá hỏng dạng phẳng
plane fracture -
Sự phá hỏng dạng thớ
fibrous fracture -
Sự phá hỏng do cắt
shear failure, shearing failure -
Sự phá hỏng do ép
compression failure -
Sự phá hỏng do kéo
tensile failure -
Sự phá hỏng do mỏi
endurance failure, failure due to fatigue, fatigue failure -
Sự phá hỏng do nén
compression failure, compression fracture -
Sự phá hỏng do trượt
slide failure, sliding failure -
Sự phá hỏng do xoắn
torsion failure -
Khối thải lấp đất
fill mass -
Hấp thụ nhiệt
absorption of heat, endothermic, heat absorption, heat-absorbing, thermal absorption, bộ hấp thụ nhiệt, heat absorption unit, giàn hấp thụ... -
Sự phá hỏng giòn
brittle fracture -
Sự phá hỏng mép
edge fracture -
Sự phá hỏng mỏi
fatigue fracture -
Sự phá hỏng nhớt
tough fracture -
Sự phá hỏng sớm
premature failure -
Sự phá hủy
break, breakaway, breakdown, collapse, damage, degradation, demolition, destruction, failure, fall, rupture -
Sự phá hủy dần
progressive failure -
Khối thông tin
bulk of information, information block, khối thông tin chương trình, program information block (pib), khối thông tin cổng, pib (portinformation...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.