- Từ điển Việt - Anh
Hãm hại
Thông dụng
Động từ
- to harm; to injure
Xem thêm các từ khác
-
Trung tuần
danh từ, mid-month, middle; fortnight -
Hâm hẩm
(khẩu ngữ, ít dùng) slightly crack-brained. -
Trúng tuyển
tính từ, selected, chosen -
Hăm hăm hở hở
xem hăm hở (láy). -
Trung văn
danh từ, chinese -
Hầm hào
shelters and trenches. -
Hâm hấp
tính từ, hottish -
Trước đây
phó từ, formerly, before -
Hăm he
be truculent, show truculence., hăm he toan gây chuyện, to show truculence and try to pick quarrels. -
Trước khi
phó từ, before -
Hãm hiếp
rape., hãm hiếp phụ nữ, to rape women. -
Trước nhất
phó từ, firstly, above all -
Hẩm hiu
Tính từ: unlucky; unfortune, số phận hẩm hiu, unfortunate destiny -
Hàm hồ
vague, not founded on facts, ill-founded., phán đoán hàm hồ, to make a vague judgement, to make a judgement not founded on facts., một nhân xét... -
Hậm họe
look threatening, look truculent., làm gì mà hậm họe thế, why look so threatening. -
Hầm hơi
unaired, air-tight, stifling. -
Hầm hừ
như hằm hừ. -
Hậm hực
boil over with suppressed anger, burst with suppressed anger., hậm hực vì bị cấm không được đi chơi, to boil over with suppressed anger... -
Trương Định
%%with bình sơn (quảng ngãi) as native land, trương Định (1820-1864) was an insurgent leader against the french aggressors. his father had been... -
Ham mê
tính từ, to be passionately fond of
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.