- Từ điển Việt - Anh
Hình bốn cạnh
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
quadrangle
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
quadrilateral
Xem thêm các từ khác
-
Hình bốn góc
quadrangle, quadrangular, quadrilateral, tetragon -
Hình bóng
silhouette., ghost, mirror image, silhouette, watermark, vùng tối hình bóng ( chiếu biên dạng ), silhouette shadow, hình bóng giọt, drop... -
Hình bóng giọt
drop watermark -
Hình cái nêm
sphenoid, sphenoid -
Hình cầu
sphere., ball, ball shape, globe, globular, orb, orbicular, sphere, spherical, spherical sector, dao phay ( hình ) cầu, ball cutter, khớp hình cầu,... -
Đoạn chữ
text section info -
Đoạn chú thích
caption, heading, index, subtitle, giải thích vn : trong ấn loát văn phòng , đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một... -
Đoạn chung
common segment -
Đoạn chương trình
routine, program segment, đoạn chương trình bên trong, internal routine, đoạn chương trình chính, main routine, đoạn chương trình dịch... -
Mức độ chìm
degree of submergence -
Mức độ chuyển đổi
invert level, giải thích vn : mức độ thấp nhất của dung dịch trong ống dẫn , chẳng hạn ống dẫn [[nước.]]giải thích en... -
Mức hối suất đôi
dual exchange rate -
Mục in
printable item, ink, letterpress ink, paint, print ink, printer's ink -
Mực in bốn màu
four-color process ink, four-colour process ink -
Mức in sao chuyển
print-through level -
Tại hiện trường
at site, on job, on site -
Tai họa
danh từ., disaster, disastrous, catastrophe, disappearance of disaster, hazard, disaster, distress, peril, disaster, catastrophe. -
Tai hồng
butterfly nut, eared nut, thumbscrew, wing nut -
Hình cầu phân
spherical segment -
Hình cầu rỗng
hollow sphere
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.