- Từ điển Việt - Anh
Hình chiếu gián đoạn của chi tiết
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
interrupted view of a compound
interrupted view of a part
Xem thêm các từ khác
-
Hình chiếu mặt cắt
section drawing, sectional elevation, sectional view -
Hình chiếu phần tư
quarter view -
Hình chiếu phẳng
plain view, ground plane -
Hình chiếu từ phía trước
front elevation, front view -
Hình chiếu từ sau
back elevation, back view, doral view, dreal view, rear elevation -
Hình chiếu từ trên
plain view, plan view, top view -
Mức lồi
error level, crown, rate of interest -
Mục lõi (gỗ)
heartrot -
Mục lõi gỗ
heartwood rot -
Mức lợi nhuận
rate of interest -
Mức lợi nhuận tài chính
financial rate of return -
Mức lời thực sự
effective interest rate -
Mức lỏng kế
level meter, liquid level device, liquid level device [gauge], liquid level gauge -
Mức lỏng kế kiểu phao
float gauge -
Tải lại
reload, reload (a document, e.g.), reload (vs), recurrence, giải thích vn : ví dụ tải lại một tài liệu . -
Tải lạnh
cold load, refrigerating load, refrigeration load, tải lạnh không ổn định, transient refrigeration load, tải lạnh tổng, total refrigeration... -
Hình chiếu từ trước
front view, front elevation -
Hình chóp
pyramid., conoid, pyramid, pyramidal, biểu đồ hình chóp, pyramid charts, hình chóp cụt, frustum of a pyramid, hình chóp cụt, frustum of... -
Hình chóp cụt
frustum, frustum of a pyramid, frustum of pyramid, stub, truncated pyramid -
Hình chữ chi
serrate, staggered, zigzag, zigzag, đường hình chữ chi, zigzag route, cửa tháo thùng hình chữ chi, zigzag gravity barrel lowering sack
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.