- Từ điển Việt - Anh
Hóa đơn
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
- invoice; bill
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bill
invoice
invoices
waybill
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
account bill
bill
expense invoices
invoice
Xem thêm các từ khác
-
Lưỡi ngăn trong ắc-qui
battery grid -
Lưỡi ngang (mũi khoan xoắn)
chisel edge -
Lưới ngoài
external grid -
Lưới nguyên bào xốp
myelospongium -
Lưới nhiễu xạ
grating -
Lưỡi nhọn
sharp edge -
Lưỡi nước
nappe -
Lưới ô vuông
grid, square, giải thích vn : mô hình dữ liệu địa lý quản lý thông tin dưới dạng một mảng theo hàng và theo cột các ô vuông... -
Lưới ô vuông tọa độ
straight-line graticule -
Lưới ống
tube plate -
Lưới ống (vách hộp lửa)
tube sheet -
Lưới ống dẫn trên trần
ceiling grid -
Lưới ống thép
tubular grate -
Lưới phẳng
plane net -
Rãnh xếp đá tiêu nước (ở chân đập đất)
rock fill toe, rock time, stone toe -
Rãnh xoắn
helical groove, helical spline, rifle, thread, threading, twist, dao phay rãnh xoắn mũi khoan, twist drill cutter, giải thích vn : hố đất có... -
Rãnh xoi
arroyo, chamfer, chase, groove, rabbet, cữ chặn ranh xoi, chamfer stop, rãnh xoi ( tròn ), hollow chamfer, rãnh xoi mặt sau dao, tool flank chamfer,... -
Rãnh xói do mưa
rain rill, rain water gully, rill, wet weather rill -
Rãnh xoi mặt sau dao
tool flank chamfer -
Hóa già
age, aged, ageing, aging
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.