- Từ điển Việt - Anh
Hóa đơn xác nhận
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
certified check
Certified invoice
- là hoá đơn có chữ ký của phòng thương mại và công nghiệp, xác nhận về xuất xứ của hàng hoá. Nhiều khi hoá đơn này được dùng như một chứng từ kiêm cả chức năng hoá đơn lẫn chức năng giấy chứng nhận xuất xứ.
Xem thêm các từ khác
-
Người thanh lý
liquidator, người thanh lý phá sản, liquidator in bankruptcy, người thanh lý tạm thời ( do tòa án chỉ định ), provisional liquidator -
Đồ gửi
consigned goods -
Bảo đảm ngân hàng
bank guarantee -
Người thanh lý phá sản
liquidator in bankruptcy -
Sự đổi nợ thành vốn
debt for equity swaps -
Hóa đơn xuất khẩu
export invoice -
Sản phẩm dễ bán
marketable product, marketable production -
Đồ gửi bán
consignment -
Tháng Ba dài
long march -
Người thanh lý tạm thời (do tòa án chỉ định)
provisional liquidator -
Bảo đảm nhận thầu
tender guarantee -
Sự đòi tăng lương
wage claim, wage claims -
Chợ trời định kỳ
kermess -
Hòa giải (ngoài tòa án)
settle out of court -
Sản phẩm để lâu
stale stock -
Người thanh tra đồng ruộng
fieldman -
Bảo đảm phẩm chất
quality assurance -
Dỡ hàng đã nộp thuế
cif landed, duty paid cif -
Người thanh tra thuế
inspector of taxes -
Hòa giải (người tòa án)
settle out of court (to ...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.