- Từ điển Việt - Anh
Hưng thịnh
Thông dụng
Tính từ
- prosperous
Xem thêm các từ khác
-
Hung thủ
(cũng nói hung phạm) murderer, killer, assassin., hung thủ đã bị bắt ngay tại chỗ, the murderer was arrested on the spot. -
Hung tin
danh từ, bad news -
Hung tinh
(từ cũ; nghĩa cũ) unlucky star., (từ cũ; nghĩa cũ) tyrannical mandarin. -
Hung tợn
tính từ, violent, cruel -
Hùng tráng
Tính từ: strong; mighty; grand; grandiore, giọng văn hùng tráng, grand skyle -
Hưng vượng
(ít dùng) như hưng thịnh -
Hượm
như gượm -
Hương ẩm
(từ cũ; nghĩa cũ) post-worship feast (ở nông thôn ngày xưa). -
Hương án
incense-table (placed in front of the altar). -
Huống chi
như huống -
Hương chính
(từ cũ; nghĩa cũ) village administrative business. -
Hương chức
(từ cũ; nghĩa cũ) villag official (thời thuộc pháp). -
Hương cống
(từ cũ; nghĩa cũ) interprovincial competition-examination (trước thời nhà nguyễn). -
Hương đăng
(từ cũ; nghĩa cũ) worship. -
Hướng động
(thực) tropism. -
Hương dũng
(từ cũ; nghĩa cũ) regional (thời thuộc pháp). -
Huống hồ
như huống -
Hương hoa
joss-sticks and flowers (offerings to deities when worshipping them)., bày hương hoa lên bàn thờ, to arrange joss-sticks and flowers on the altar. -
Hương hội
(từ cũ; nghĩa cũ) communal council -
Hương hồn
venerated souls(of one's parents...),treasured memory.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.