- Từ điển Việt - Anh
Hệ số hữu hiệu trong thời gian
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
efficiency factor in time
Xem thêm các từ khác
-
Hệ số kép
coupling factor -
Hệ số khả tin
conference coefficient -
Hệ số khí động học
wind pressure coefficient, aerodynamic coefficient -
Hệ số khiếu nại đến hoàn hảo (CTCR)
complaint - to - completion ratio (ctcr) -
Hệ số khối
block factor, blocking factor, giải thích vn : ví dụ là kích thước của mỗi khối ( block ) dữ liệu được truyền đi . -
Hệ số khuếch tán ngược
backscattering coefficient -
Sự rủi ro trao đổi
exchange risk -
Hệ số lái tia
deflection factor -
Hệ số làm đầy
filling coefficient -
Hệ số làm giảm giao thoa
interference reduction factor -
Hệ số lặp lại (cuộc gọi điện thoại)
repetition coefficient -
Hệ số liên hệ ngược
feedback factor -
Hệ số liên quan biến điệu
intermodulation distortion ratio -
Sự sa lắng khí quyển
atmospheric subsidence -
Sự sa thải vì lý do sức khoẻ
termination for reasons of health -
Khử hấp thụ nhiệt được lập trình
temperature programmed desorption (tpd) -
Hệ số ổn định hóa
stabilization factor -
Hệ số phản chiếu
reflection factor -
Hệ số phản chiếu gương
specular reflection coefficient -
Sự sai biệt đổi tiền
exchange difference
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.