- Từ điển Việt - Anh
Hệ số hiệu dụng
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
coefficient of efficiency
efficiency factor
specific utilization coefficient
Xem thêm các từ khác
-
Hệ số hiệu quả
coefficient of efficiency, efficiency factor, hệ số hiệu quả trao đổi nhiệt, heat exchange efficiency factor -
Hệ số hiệu suất
coefficient of performance (cop), efficiency coefficient, output factor -
Hệ số hình dáng
form factor, form factor, geometry factor, shape factor, hệ số hình dạng đế móng, foundation bed shape factor, giải thích vn : tỉ lệ... -
Hệ số hỗ cảm
coefficient of mutual inductance, coefficient of mutual induction, mutual inductance, mutual induction -
Hệ số hòa tan
solubility factor, solubility coefficient, solubility index -
Hệ số hoạt động
activity coefficient, activity factor, activity ratio, operating ratio, operation ratio, operational factor -
Sự rót đùn
rising pouring, uphill casting -
Sự rót khuôn
casting-up, moulding -
Sự rót siphông
bottom casting -
Sự rót từ dưới lên
bottom casting, uphill casting -
Sự rót từ trên xuống
top pouring -
Sự rũ hồ
desizing -
Sự rửa
bathe, development, elutriation, flushing, pickling, purging, rinsing, scavenging, scrubbing, swill, wash, elutriation, lavation, scrubbing, swill, wet... -
Khử bão hòa
desaturate -
Khu bảo tồn
reservation, reservation zone, reserve -
Khử bỏ tạp chất
cleanse -
Khử bọt
defoam, skim -
Khử bụi
dedust, deduster, removal of dust -
Khu buôn bán
business district, business quarter, commercial district, commercial zone, khu buôn bán trung tâm, central business district -
Hệ số hồi tiếp
feedback ratio, feedback factor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.