- Từ điển Việt - Anh
Hệ số tiêu tán
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
coefficient (of dissipation)
dielectric dissipation factor
dissipation coefficient
dissipation factor
loss factor
Xem thêm các từ khác
-
Hệ số tin cậy
certainty factor (cf), confidence coefficient, confidence factor, confidence factor (cf), confidence level, reliability coefficient, security factor, confidence... -
Hệ số tính đổi
conversion ratio, discount rate, modular ratio, reduction factor, hệ số tính đổi chiều dài, length reduction factor -
Hệ số tính đổi chiều dài
length reduction factor -
Hệ số tính toán (của điều kiện làm việc)
service factor -
Hệ số tổ hợp
build-up factor -
Hệ số tỏa nhiệt
heat emission coefficient, heat emission factor, surface film conductance, hệ số tỏa nhiệt ( do ) bức xạ, radiation heat emission coefficient -
Sự soạn thảo thủ công
manual editing -
Sự soạn thảo văn bản
text editing, text manipulation -
Sự sôi
boil, boiling, bubbling, ebullition, boil, bubble, ebullience, ebullition -
Sự sôi của vôi
lime boil -
Khu vực ở chen chúc
congested area -
Khu vực phòng hơi độc
respiratory protection workshop -
Khu vực sản xuất
pay section, production sector, shop area, sphere of production -
Hệ số tốc độ xung
pulse rate factor -
Hệ số tổn thất
coefficient of losses, damage factor, dissipation factor, loss factor, hệ số tổn thất nhiệt, heat loss factor, hệ số tổn thất thính... -
Hệ số trễ
delay factor, hysteresis coefficient -
Hệ số triệt
suppression factor -
Sự sôi màng
film boiling, film evaporation, pool boiling -
Hệ số trở kháng
impedance ratio, hệ số trở kháng theo chiều dọc, longitudinal impedance ratio (lil) -
Hệ số tròn
roundness ratio, smoothing factor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.