- Từ điển Việt - Anh
Hệ thông tin không gian
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
space information system
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thông tin tự động
automatic information system -
Hệ thống tính cước ACE
billing system ace (bsace) -
Hệ thống tính cước hỗ trợ thư mục
directory assistance charging system (dacs) -
Hệ thống tính cước thiết bị mạng
network equipment billing system (nebs) -
Hệ thống tính cước truy nhập công ty
carrier access billing system (cabs) -
Hệ thống tính cước và thông báo gốc
baseline accounting and reporting system (bars) -
Hệ thông tính toán mạng /hệ thống điều khiển mạng
network computing system /network control system (ncs) -
Kiến trúc kiểu tâm thu
syntolic architecture -
Hệ thống tổ chức ngân hàng dữ liệu
data bank organization system (dbos) -
Hệ thống tối ưu hóa mạng tương tác
enhanced interactive network optimization system (einos) -
Hệ thống tổng hợp truy nhập và nối chéo
integrated access and crossconnect system (iacs) -
Hệ thống trả lời cá nhân
personal response system (prs) -
Hệ thống trả lương nhiều bên
multilateral payment system -
Hệ thống trả tiền điện tử phổ thông
universal electronic pay out system (ueps) -
Hệ thống trắc địa thế giới năm 1984
world geodetic system 184 (wgs-84) -
Hệ thống trắc nghiệm điện - thanh
electro-acoustic rating system (ears) -
Hệ thống trái đất tương đương
equivalent terrestrial system -
Hệ thống trái đất-không gian
space-space system -
Hệ thống trạm gốc
base station system (bss) -
Sai số động
dynamical error
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.