- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống cung cấp khí ép
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
compressed air supply network
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
fuel feed system -
Sự tái đông kết
reflowing, giải thích vn : quá trình nung chảy và làm đông kết lại lớp phủ một bề [[mặt.]]giải thích en : a process of melting... -
Sự tái dụng phế liệu
scrap processing, scrap re-use -
Sự tái gia công
remachining, reprocessing -
Sự tái hoạt hóa
reactivation -
Sự tái hợp
recombination -
Khung thép
all-steel body, crab, steel frame, kết cấu khung thép, steel frame construction -
Hệ thống cung cấp nước
water supply system -
Hệ thống cuộn trụ
arch and pier system -
Hệ thống đa cơ số
mixed base (numeration) system, mixed base notation, mixed radix (numeration) system, mixed radix notation -
Sự tải hướng tâm
radial loading -
Sự tái kích hoạt
reactivation -
Sự tải mòn
ablation -
Khung toàn hàn
all-welded frame -
Khung trải dây
reel frame -
Khung truyền
transmission frame, khung truyền theo mạch vòng, loop transmission frame -
Hệ thống đa xử lý
mps (multiprocessing system, multiprocessing system, multiprocessing system (mps), multi polarization system, multiprocessing system -
Hệ thống dẫn hướng ngang điện từ
electromagnetic lateral guidance system -
Hệ thống dán nhãn nhiều dải
multilane labeling system -
Sự tái oxy hóa
reoxidation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.