- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống hiđrazin NH2-NH2
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
hydrazine system
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống hiển thị CRT đa chức năng
multifunction crt display system (mcds) -
Hệ thống hiển thị thông tin (BISYNC)
information display system (bisync) (ids) -
Hệ thống hỗ trợ cuộc sống
portable life support system-plss -
Hệ thống hỗ trợ đặt hàng và tính cước
billing and order support system (mainframe application) (boss) -
Hệ thống hỗ trợ điều hành
operating support system (oss) -
Hệ thống hỗ trợ ISDN
isdn supporting system (isss) -
Hệ thống hỗ trợ mặt đất
ground support system (gss) -
Sự tắt dần âm thanh
acoustic damping -
Sự tắt dần auroral
auroral blackout -
Sự tắt dần biên độ
amplitude fading effects -
Sự tắt dần dài hạn
long-term fading -
Sự tắt dần Gaussien
gaussian fading -
Sự tắt dần mạnh
deep fading -
Sự tắt dần ngẫu nhiên
random fading -
Sự tắt dần nhanh chóng
flutterer fading -
Sự tắt dần nhanh hay ngắn hạn
rapid or short-period fading -
Sự tắt dần nhanh ngắn hạn
short-term rapid fading -
Hệ thống hoán vị
system of rotation -
Hệ thống hồi dưỡng
feedback system -
Hệ thống hỗn hợp mất và đợi
combined loss and delay system
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.