- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống phân tích và thiết kế tri thức
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
KADS (knowledge analysis and design system)
knowledge analysis and design system (KADS)
Xem thêm các từ khác
-
Sự thay địa chỉ
address substitution -
Kiểm soát địa chỉ
address control, vectơ kiểm soát địa chỉ, acv (addresscontrol vector) -
Kiểm soát dịch vụ
service controls -
Kiểm soát dự án
project control -
Kiểm soát hàng tồn kho
bicarsa (billing, inventory control, accounts receivable, sales analysis) -
Kiểm soát hỏa lực
fire control -
Kiểm soát kết nối luận lý
logical link control (llc), giải thích vn : llc là một phần của tầng kết nối dữ liệu trong một ngăn xếp giao thức . tầng kết... -
Hệ thống phát
transmitting system -
Sự thay đổi bảng mạch
board swapping -
Sự thay đổi cấu hình
configuration change -
Sự thay đổi chế độ
mode change, mode switching -
Sự thay đổi địa chỉ
address modification, giải thích vn : là quá trình cập nhật lại địa chỉ của một vùng nhớ trong quá trình tính toán . -
Sự thay đổi điều khiển
control change -
Sự thay đổi độ dốc
grade chamber, grade change -
Kiểm soát không lưu
air traffic control, kiểm soát không lưu tự động, aatc (automaticair traffic control) -
Kiểm soát không lưu tự động
aatc (automatic air traffic control) -
Kiểm soát màn hình theo ANSI
ansi screen control -
Kiểm soát môi trường
environmental monitoring, environmental control -
Kiểm soát nghẽn mạng
congestion control, giải thích vn : các mạng tcp ([[]] transmission control protocol ) có cơ chề cự động điều khiển dòng dữ liệu... -
Kiểm soát tập trung
centralized control
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.