- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống thông tin địa lý dựa trên hình ảnh
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Image-Bases Geographic Information System (IBGIS)
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống thông tin địa vật lý
geographical information system (gis) -
Hệ thống thông tin doanh nghiệp
enterprise information system (eis) -
Hệ thống thông tin dữ liệu hàng không
data avionics information system (dais) -
Hệ thống thông tin dựa trên hình ảnh
image based information system (ibis) -
Hệ thống thông tin hành khách tiên tiến
advanced passenger information system (apis) -
Hệ thống thông tin hiển thị đồ thị điện tử
electronic chart display information system (ecdis) -
Hệ thống thông tin hỗ trợ điều tra
investigative support information system (isis) -
Hệ thống Thông tin hỗ trợ tra cứu và phân loại
classified and search support information system (cassis) -
Hệ thống thông tin khách hàng
client information system (cis) -
Hệ thống thông tin nguồn nhân lực
human resource information system (hris) -
Sai lệch thủ tục từ xa
remote producer error -
Sai lệch tích lũy tần số
cumulative frequency error -
Sai lệch tiêu biểu trong dự kiến
standard error of prediction -
Sai lệch trong theo dõi
tracking error -
Sai lệch từng phần
partial error -
Sai lỗi các hoạt động từ xa
remote operations error (roer) -
Sai lỗi khoảng thời gian tương đối cực đại
maximum relative time interval error (mrtie) -
Sai ngạch âm
negative balance -
Sai ngạch không dùng
unencumbered balance -
Sai ngạch không rút ra
un-drawn balance
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.