- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống thông tin hợp tác
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
CIS (cooperative information system)
cooperative information system (CIS)
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống thông tin khách hàng đối với bộ nhớ ảo
customer information control system for virtual storage (cics/vs) -
Hệ thống thông tin kinh doanh
bis (business information system) -
Hệ thống thông tin liên trường đại học
cws (campus wide information system) -
Hệ thống thông tin mạng
network information system (nls), nis (network information system) -
Sai logic
logical false -
Kiến trúc CORBA
corba/common object request broker architecture-corba, giải thích vn : corba là một kỹ thuật đối tượng phân phối nằm trong oma ([[]]... -
Hệ thống thông tin quản trị tích hợp
imis (integrated management information system), integrated management information system (imis) -
Hệ thống thông tin quang
optical information system -
Hệ thống thông tin thi hành
eis (executive information system) -
Hệ thống thông tin thương mại
bis (business information system), business information system -
Hệ thống thông tin tích hợp
integrated information system -
Hệ thống thông tin tương tác
interactive information system -
Sai ngẫu nhiên
accidental error -
Sai phân cân bằng
balanced differences -
Sai phân cấp hai
second order difference -
Sai phân cấp một
first difference, first order difference -
Sai phân giữa
central difference, phép nội quy bằng sai phân giữa, interpolation by central difference, phép nội suy bằng sai phân giữa, interpolation... -
Sai phân hữu hạn
finite differences, finite difference -
Sai phân liên tiếp
successive difference -
Sai phân lùi
backward difference
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.